Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ tần bì dạng cây Ash Log (Fraxinus Excelsior) đờng kính trên 30 cm dài từ 2m-12m hàng mới 100%, không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
172,10
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bàn văn phòng bằng bột gỗ ép(không có hộc treo )KT:(3,5-3,6)m, Rộng(0.8-1.2)m, Cao(0.7-0.9)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
190
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Gỗ TEAK TRòN CHU VI 90-99CM
|
m3
|
520
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 1.0M - 4.2M, rộng: 100MM-200MM and Up, dầy: 58MM(+3). Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Invorense )
|
m3
|
679,67
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites
|
m3
|
511,31
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ lim Tali xẻ hộp( dạng ngắn ) , dài: 2.45M AND UP WITH 5% OF 1.00M AND 2.40M , rộng: 150MM AND UP ( MAXIMUM 10% OF 100 TO 140MM), dầy: 38MM(80%)-58MM(20%). Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Invorense )
|
m3
|
505,08
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ bạch dơng tròn (tên khoa học: BETULA), đờng kính: 20 cm trở lên, dài 3m và 3.2m, hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
|
m3
|
178,34
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ tần bì dạng tròn, loại ABC, đờng kính 30cm trở lên, dài 3m trở lên (Fraxinus sp), không nằm trong danh mục cites
|
m3
|
240
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Cladocalyx, đkính từ 25cm+, dài 2.7m+
|
m3
|
220
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Lim Tali xẻ hộp có tên khoa học Erythrophleum Forddi; KT: (5--30 x 10--40 x 150--350cm) hàng không thuộc danh mục Cites
|
m3
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thớc: dài 1000mm trở lên, rộng 100mm trở lên, dày 19-42mm). Gồm 2218 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
|
m3
|
355
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ tròn bạch đàn FSC Grandis, đkính từ 30cm+, dài 5m+
|
m3
|
152
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|