Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
 
 
 
 

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột lông vũ (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
600
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Cám mỳ ép viên. Hàng đóng bao trong cont. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với Thông t­ 26/2012 của Bộ NN & PTNT.

tấn
262
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt x­ơng lợn. Hàng đ­ợc nhập khẩu theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT. Hàm l­ợng độ ẩm = 3.95. Protein: 50.8, xơ thô = 1.2, tro= 32.12, béo= 12.0

tấn
562,20
Cảng Hải Phòng
CFR
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
tấn
252
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột Thịt X­ơng Bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 45.0%, moisture 4.60%, Ecoli, salmonella không có. Hàng nhập khau thuộc tt 26

tấn
520
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón nhập khẩu
 
 
 
 

Phân bón Di-Ammonium Phosphate Fertilizer (DAP) Dùng trong nông nghiệp (Hàng xá)

tấn
580
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Hàng phân bón kali (K2O = 60%), hàng đăng ký kiểm tra CLNN số 12G03KN01119. Phí I đã phân bổ

tấn
463
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón KALI (K2O) 60%
kg
0,47
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK (16-16-8+13S) hàng xá .Thành phần: Nitrogen 16%, Phosphate 16%, Potassium 8%, Sulphur 13%.

tấn
443
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR
Sắt thép
 
 
 
 

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ-BTNMT

tấn
372
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu(loại trong quá trình sản xuất ) hàng phù hợp QĐ 12 Bộ tài nguyên môi tr­ờng

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cuộn cán nóng ch­a tráng phủ mạ sơn. Chiều dày: 1.2-2.7mm, rộng: 600-945mm, Hàng loại hai, không hợp kim, mới 100%. Tiêu chuẩn SS400

tấn
440
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép lá cán nóng (HR) dạng cuộn, không hợp kim, ch­a phủ mạ tráng, mới 100% (1.2-2.51mm x 641-1783mm) x Cuộn

tấn
538
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguồn: Vinanet