|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Phân bón NPK đa yếu tố (N - P2O5 - K2O), loại: 15 - 0 - 15; hàm lợng >= 30%; hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao; hàng mới 100%
|
|
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
|
Phân Đạm Amoniclorua NH4CL: N>=25% 580kg/bao do tQSx
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân đạm SA (NH4)2SO4 N >=20,5% S >=24% đóng bao quy cách 50kg/bao TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân bón Sunphát Amôn đóng bao (Ammonium Sulphate in bag) Hàng đóng trong bao PP/PE, 50Kg/Bao, Tổng cộng: 6240Bao = 312Tấn = 312,000.00Kg.
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân UREA Công Thức hóa học:(NH2) 2 CO Thành Phần N>=46.4%, hàng đóng gói đồng nhất 50kg/bao, Trên bao bì ghi chữ Trung Quốc,
|
|
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
|
Phân bón NPK Fertilizer(19-5-14) Hàm lợng N= 18% đóng bao 9,5Kg đồng nhất. Nhập khẩu theo QĐ số 55 2006/QĐBNN
|
|
|
|
|
Phân MAP ( Mono Ammonium Phosphate ), N >= 10%, P2O5 >= 50%. Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
|
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
|
Phân DAP ( NH4)2H2PO4, N>=17.5%, P2O5 >=46%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân bón lá dạng lỏng Foliarel Ca Fertilizer
|
|
|
|
|
Phân bón lá dạng lỏng Foliarel Flussig Fertilizer (150gr/l-10.9Liquid Boron)
|
|
|
|
|
PHÂN AMMONIUM SULPHATE- hàng rời
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Phân bón lá hửu cơ :MG PLUS FERTILIZER (POWDER FORM )
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Phân bón SOP ( Sulfate of Potash)
|
|
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
|
Phân bón Magnesium Nitrate (Krista-Mag)
|
|
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
|
Phân bón S A. AMMONIUM SULPHATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%) . MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24% MIN.
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Phân bón vi lợng SOLUBOR
|
|
|
|
|