ĐVT: USD/Tấn
Chủng loại
Đơn giá
Cảng,cửa khẩu
PTTT

Phân trung l­ợng bón rễ: Secondary Nutrients Fertilizer For Soil (Root) Application (SIO2: 25%Min, CaO: 40% Min, MgO: 2% Min, Độ ẩm: 2% Max) Hàng mới 100%

175
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân SA hàng rời (N>=21%)
223
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)

645
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân NPK(16-16-8-13S)( Hàng đóng đồng nhất 50kg/bao tịnh)

490
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

SULPHATE OF POTASH : Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao

700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón dùng trong nông nghiệp Kali (Kali Clorua) đóng trong túi Jumbo (1 tấn/túi)

0,44
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK (16-16-8+13S) hàng xá .Thành phần: Nitrogen 16%, Phosphate 16%, Potassium 8%, Sulphur 13%.

443
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón KaliSunphat (K2SO4) dạng bột, hàm l­ợng K2)>=50%

575
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân bón Kali Clorua (MOP) K2O > = 60%, độ ẩm < = 1%, màu sáng hồng. Hàng mới 100%

456
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguồn: Vinanet