Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón Kali clorua standard muriate of potash pink color hàng rời
|
tấn
|
510
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón NPK có bổ sung vi lợng 27-7-7+TE. Hàm lợng: N: 24,61%; P2O5: 6,99%; K2O: 6,87%; MGO: 1,37%. Hàng xá đóng trong container
|
tấn
|
523,40
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
White Standard MOP (Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, (1,35 tấn/bao x 20 bao/cont) x 40 cont, tổng cộng 800 bao)
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón SA - Ammonium Sulphate (NH4)2SO4 dạng hạt mịn, hàm lợng N: 21%min, dùng trong nông nghiệp. Trung Quốc SX mới 100%, đồng nhất đóng bao 50KG/bao.
|
tấn
|
165
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
DAF
|
Phân đạm UREA hạt to, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ>=46,4%. Trên bao bì ghi nhãn hiệu chữ Trung Quốc.
|
tấn
|
412,91
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Phân bón CALCIUM BORON (CANXI BO) 25Kg/ bao
|
tấn
|
423
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân MAP (Monoammonium Phosphate), Công thức hóa học NH4H2PO4, hàm lợng N >= 10%, P2O5(hh) >= 50%
|
tấn
|
442
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Phân DAP ( Diammonium Phosphate ) ( NH4)2HPO4 ; N>=18% ; P2O5>=46%; Đóng bao 50kg/bao . Do TQSX
|
tấn
|
506,85
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón - MKP(Monopotassium phosphate -MKP )
|
tấn
|
1,300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Kali (MOP,clorua kali.K2O:60%)Hàng xá
|
tấn
|
465
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Hàng phân bón kali hạt nhỏ đỏ ( K2O = 61%), hàng đăng ký KTCLNN số 13G03KN00196. hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
470
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Urea
|
tấn
|
405
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIP
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), hàng xá.
|
tấn
|
222
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly CMOP K2O =60%, Moisture =1%
|
tấn
|
460
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Phân NPK(16-16-8-13S)( Hàng đóng đồng nhất 50kg/bao tịnh)
|
tấn
|
490
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Di-Ammonium Phosphate (DAP) 18-46-0, hàng xá
|
tấn
|
635
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
SULPHATE OF POTASH : Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Bón CALCIUM NITATE
|
tấn
|
475
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón KALI (K20) 60%
|
kg
|
0,44
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Phân bón NPK (16-16-8+13S) hàng xá .Thành phần: Nitrogen 16%, Phosphate 16%, Potassium 8%, Sulphur 13%.
|
tấn
|
443
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
MOP (Potassium Chloride) - Kali Clorua
|
tấn
|
468
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-16
|
tấn
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón S A. AMMONIUM SULPHATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%) . MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24% MIN.
|
tấn
|
236,54
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm lợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|