Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Khô dầu đậu tương
|
tấn
|
542
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thuỷ phân ( Hydrolyzed feather meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bã lúa mỳ (DDGS) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- hàng mới 100%
|
tấn
|
293
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
655
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
388
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô đậu tuơng - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT và TT26/2012/BNN PTNT: Protein: 45.34%; Moisture: 12.4%; Fibre: 3.86%; Fat: 0.9% ; Ash: 5.89% ; Sand/Silica: 0.49%
|
tấn
|
574
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
SQUID LIVER PASTE ( BộT Gan Mực Dẻo ) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
tấn
|
970
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,30%, độ ẩm 3,85%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
395
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám Gạo Trích Ly - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên Liệu sản xuất Thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Hạt Cải (1bao# 50kg) Hàng nhập theo TT26/BNN PTNT
|
tấn
|
352
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu đậu nành. INDIAN SOYABEAN EXTRACTION MEAL, ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ), Hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT ngày 26.05.2012
|
tấn
|
527
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
1,487.40
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 16.15%; độ ẩm 7.01%, hàm lợng Aflatoxin 13.8ppb
|
tấn
|
135.50
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Porcine Meat and Bone Meal (Bột thịt xơng lợn) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bã cám gạo
|
tấn
|
186
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột Gan Mực ( SQUID LIVER POWDER )- Nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn Thủy Sản
|
tấn
|
810
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Dầu gan mực - SQUID LIVER OIL; ( độ ẩm 0,91%, chất béo 99,06 % )
|
tấn
|
1,750
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
267
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
500
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : cám mì, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
231
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng bò (BOVINE MEAT & BONE MEAL). Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 5.0%, hàng không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
490
|
Cảng Hải Phòng
|
CF
|
NLSXTACN: Bột cá (Peruvian steam dried Fishmeal)
|
tấn
|
1,575
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
195
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám viên lúa mì làm thức ăn gia súc
|
tấn
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc: Bột gia cầm, protein :64,61 %, melamin <2.0ppm, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
600
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
264
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
390
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò,thành phần protein 42,58% , chất béo 10,81%...hàng phù hợp theo thông t 26/2012 BNN PTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
276
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
NLSXTACN: Cám mì viên ( Wheat bran pellets)
|
tấn
|
264
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột cá (Steam dried fish meal, hàm lợng protein trên 60%)
|
tấn
|
1,685
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, Moisture: 11.66 %, Alatoxin <5 ppB
|
tấn
|
260
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canada) - CANOLA MEAL
|
tấn
|
381
|
Cảng Đồng Nai
|
CNF
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT
|
tấn
|
460
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 26/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
kg
|
0.24
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bã NGÔ (DDGS)(NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI)
|
tấn
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tơng
|
tấn
|
610
|
Cảng Vict
|
CFR
|
GLUTEN NGÔ. US CGM 60%, (Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập khẩu theo Thông t 26/TT-BNNPTNT ngày 26.05.2012
|
tấn
|
850
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
seapak - Bột cá cao cấp, nguyên liệu dùng trong SX TĂCN phù hợp TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
1,170
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|