Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cửa khẩu
|
Xuất khẩu
|
|
|
Cà phê robusta loại 1
|
1300 USD/tấn
|
KNQ Cty Cổ phần Kho vận Petec
|
Dầu thô Bạch Hổ (Dung Quất)
|
592 USD/tấn
|
Cảng Bà Rịa Vũng Tàu
|
Dầu DIESEL 0,25% S, hàng tái xuất của TK 327/NK/NTX/KV3 ngày 23/10/09
|
642 USD/tấn
|
Cảng Cần Thơ
|
DO xuất theo TK 333 NTX/KV3
|
626 USD/tấn
|
Cảng Mỹ Tho (Long An)
|
Xăng 92 Ron không pha chì, tái xuất của tờ khai 14/NK/NTX/C54B ngày 31/7/2009
|
710 USD/tấn
|
Cảng Cần Thơ
|
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại W240
|
6,95 USD/kg
|
Cửa khẩu Tà Lùng (Cao Bằng)
|
Bột mì (Wheat Flour for Bread)
|
440 USD/tấn
|
Cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp)
|
Dầu ăn Roil Cooking Oil (IV58) (5Lx4)
|
17,5 USD/thùng
|
Cửa khẩu Hoa Lư (Bình Phước)
|
Tinh Quặng sắt Magnetit có hàm lượng Fe>=60% (chưa thiêu kết)
|
300 CNY/tấn
|
Cửa khẩu Thanh Thuỷ (Hà Giang)
|
Antimon dạng thỏi
|
2517 USD/tấn
|
Cảng Chùa Vẽ (Hải Phòng)
|
Quặng sắt đã qua gia công chế biến (Fe55, 11%)
|
250000 VND/tấn
|
Cảng Cửa Lò(Nghệ An)
|
Xỉ than nhà máy nhiệt điện Uông Bí
|
203000 VND/m3
|
Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh)
|
Tinh quặng sulfur chì >=50% Pb
|
4196,44 CNY/tấn
|
Cửa khẩu Đồng Đăng (Lạng Sơn)
|
Nhập khẩu
|
|
|
Thép cán nguội dạng băng chưa tráng phủ mạ không hợp kim 0,68x520MM
|
588 USD/tấn
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
Thép ống không nối bằng thép không hợp kim dùng cho dẫn dầu, dẫn khí.
|
620 USD/tấn
|
Cảng Chùa Vẽ(Hải P hòng)
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép, tiêu chuẩn ISRS code 200-206
|
288 USD/tấn
|
Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)
|
Thép phế liệu nằm trong hao hụt của hợp đồng gia công số: GG-TW29062008
|
1200 VND/kg
|
Hải quan CK Song Mây
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim, không tráng phủ mạ có chiều dày 50mm,size 50x1800x6000mm
|
0,9 USD/kg
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
Phân đạm UREA N>=46% (NH2)2CO đóng bao 50 kg/bao
|
326 USD/tấn
|
Cửa khẩu Lý Vạn (Cao Bằng)
|
Hạt nhựa (EBC-1000 –S-PP (BLK)
|
2,2 USD/kg
|
Hải quan CK Nhơn Trạch
|
Hạt nhựa Polyethylene – Resin Rynite 545 BK 504
|
3,73 USD/kg
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
Than cốc luyện từ than đá, hàm lượng các bon lớn hơn 79% hàng rời
|
265 USD/tấn
|
Cửa khẩu Lý Vạn (Cao Bằng)
|
Quặng nhôm đã được làm giàu (hàm lượng Al2O3 >=80% +-2%) Fe2O3 3%; cỡ h
|
1300 CNY/tấn
|
Cửa khẩu đường sắt LVQT Đồng Đăng
|
Dầu DO 0,25% Lưu huỳnh (Gasoil 0,25%S)
|
592,85 USD/tấn
|
Cảng Nhà Bè (Hồ Chí Minh)
|
Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao (diesel 0,05% S)
|
520 USD/tấn
|
Cảng Đà Nẵng
|
Dầu gốc BASE OIL 70P - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn
|
697 USD/tấn
|
Cảng Sài Gòn KV III (Cảng xăng dầu)
|