Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Xuất khẩu
|
|
|
Dầu DO 0,25% S
|
674 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Hoành Mô Quảng Ninh
|
DO xuất theo TK 333/NTX
|
666 USD/taná
|
Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK
|
GASOIL 0,25% SULPHUR
|
655 USD/tấn
|
Chi cục HQ Cảng Đồng Tháp
|
Đá xây dựng đã qua gia công chế biến (0-4mm)
|
28 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Nghệ An
|
Man gan dạng mảnh hàng chưa qua sử dụng
|
2517 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK cảng HP KV III
|
Cát trắng Cam Ranh dạng rời
|
10 USD/tấn
|
Chi cục HQ Cảng Ba Ngòi Khánh Hoà
|
Quặng sắt, hàm lượng Fe 64,18%
|
30,5 USD/tấn
|
Chi cục HQ Cảng Nha Trang Khánh hoà
|
Than cám tân thu (Ak:44,1 – 50%)
|
320000 VND/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>=54%, chưa thiêu kết, đã qua chế biến
|
200 CNY/tấn
|
Chi cục HQ CK Thanh Thuỷ Hà Giang
|
Nhập khẩu
|
|
|
Thép hình chữ H cán nóng dài 12m không hợp kim. Quy cách 200x200x8x12= 20 bó (160 cây)
|
0,5 USD/kg
|
Chi cục HQ CK cảng Sài Gòn khu vực III
|
Thép tấm không gỉ khổ 1,5mm x 1250mm x 2500mm , TC: SS: 304 (28 Finish)
|
2,92 USD/kg
|
Chi cục HQ CK Cảng-Sân bay Vũng Tàu
|
Thép tấm không gỉ khổ 3mm x 1500mm x 3000 mm , TC: SS 304 (NO.1 Finish)
|
2,79 USD/kg
|
Chi cục HQ CK cảng – Sân bay Vũng Tàu
|
Phân đạm UREA, công thức hoa shọc (NH2)2CO. Thành phần Nitơ >=46%
|
4000000 VND/tấn
|
Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng
|
Phân DAP N>=18%, P2O5 >=46%, đóng bao 50 kg/bao
|
3450 CNY/tấn
|
Chi cục HQ Bát Xát Lao Cai
|
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POYPROPYLENE: RESIN MOPLEN RP242G
|
1510 USD/tấn
|
Chi cục HQ KV IV (ICD Transimex)
|
Nhựa Melamin ép nóng
|
0,82 USD/tấn
|
Đội thủ tục Chơn Thành HQCK QT Hoa Lư
|
Gỗ ưhơng đã qua xử lý
|
1500 USD/m3
|
Chi cục HQCK Lệ Thanh (Gia Lai)
|
Hỗ beech (sồi) xẻ sấy dày 26mm
|
305 EUR/m3
|
Chi cục HQ Sóng Thần
|
Gỗ tròn xoan đào
|
182 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Nam Giang (Quảng Nam)
|
Gỗ trắc xẻ hộp
|
1500 USD/m3
|
Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình
|