Xuất khẩu
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Do xuất theo TK 240/XTN/KV3
|
628 USD/tấn
|
Cảng Bà Rịa Vũng Tàu
|
DO 0,25 Hàng tái xuất theo TK số 353/NTX/KV3 (2009)
|
637 USD/tấn
|
Cảng Ba Ngòi (Khánh Hoà)
|
FO xuất theo TK 256NTX/KV3
|
488 USD/tấn
|
Cảng Tân Thuận(Hồ Chí Minh)
|
DO 0,25% S. Xuất theo TK 333NTX/09
|
630 USD/tấn
|
Cửa khẩu Vĩnh Xương (An Giang)
|
Sản phẩm cá đông lạnh (Mực, cá, chim, bạch truột)
|
38 USD/tấn
|
Cửa khẩu Hoành Mô - Quảng Ninh
|
Tôm hùm sống (trên 230mm/con)
|
35 USD/kg
|
Sân bay Tân Sân Nhất
|
Tôm sú tươi đông lạnh
|
12,73 USD/kg
|
Cảng Tân Thuận (TP.HCM)
|
Tôm sú bóc vỏ, bỏ đầu đông lạnh 13/15 (27G)
|
14,26 USD/kg
|
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Tôm sú bóc vỏ bỏ đầu đông lạnh 21/25 VL
|
10,63 USD/kg
|
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Chả tôm sú tẩm bột đông lạnh
|
5,5 USD/kg
|
Cảng Vict
|
Hợp kim Fero Mangan cục
|
970 USD/tấn
|
Cảng Chùa Vẽ (Hải Phòng)
|
Quặng Mica đã sơ chế tuyển chọn VNSX
|
500 CNY/tấn
|
Ga Hà Nội
|
Quặng sắt, dạng cục, để rời, hàm lượng Fe40%
|
17.000 VND/tấn
|
CK Đường sắt Đồng Đăng
|
Nhập khẩu
|
|
|
Gỗ cẩm xe xẻ
|
400,01 USD/m3
|
CK Lao Bảo Quảng Trị
|
Gỗ thông xẻ đã sấy 55x200x2.5-49
|
178,77 USD/m3
|
Cảng Tân cảng (TP.HCM)
|
Khô dầu đậu tương
|
451,29 USD/tấn
|
CẢng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Thép cán nóng, cuộn không hợp kim
|
510 USD/tấn
|
Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
Thép cán nóng, cuộn không hợp kim, chưa phủ mạ
|
510 USD/tấn
|
Tân Thuận(Hồ Chí Minh)
|
Thép hợp kim cán nóng SKD11
|
3,60 USD/kg
|
Cảng Cát Lái (TP.HCM)
|
Phân đạm Urea (NH2)2CO
|
4.000 VND/kg
|
CK Tà Lùng (CaoBằng)
|
Phân DAP
|
362 USD/tấn
|
Ga Hà Nội
|
Phân SA (NH4)2SO4, N>=20,5%; S<=24%, TQSX
|
111 USD/tấn
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
Nhựa PET dạng sợi
|
0,76 USD/kg
|
Cảng Hải Phòng
|
Phân Kaliclorua (KCL), hàm lượng K2O>=60%, H2O<=1%, đóng bao quy cách 50 kg/bao
|
3350 CNY/tấn
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|