Theo báo cáo mới nhất của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), sản lượng ngũ cốc thế giới niên vụ 2009/10 sẽ đạt 2.195,62 triệu tấn, tăng so với mức 2.194,31 triệu tấn dự báo trước đây.

Sản lượng ngũ cốc thế giới sẽ bao gồm 671,89 triệu tấn lúa mì, 1.091,64 triệu tấn ngũ cốc thô và 432,09 triệu tấn gạo.

Sản lượng hạt có dầu ước đạt 428,90 triệu tấn.

Dưới đây là những con số thống kê cụ thể của USDA (gồm dự báo tháng 11 (T11) và dự báo tháng 10 (T10)

 

2009/10

2008/09

 

T11/09

T10/09

T11/09

T10/09

Lúa mì (triệu tấn)

 

 

 

 

Australia - sản lượng

 23,50

 23,50

21,50

21,50

Australia - xuất khẩu

15,50

 15,50

14,80

14,00

Áchentina - sản lượng

8,00

8,00

 8,40

 8,40

Áchentina - xuất khẩu

 2,50

2,50

 6,00

 5,70

EU - sản lượng

 138,01

139,08

 151,07

 151,27

EU - xuất khẩu

 19,00

 20,00

25,39

25,39

Canada - sản lượng

24,00

 24,50

28,61

28,61

Canada - xuất khẩu

 18,00

 18,50

18,81

18,81

Trung Quốc -  sản lượng

114,50

114,50

 112,50

 112,50

Trung Quốc -  nhập khẩu

 0,40

0,30

 0,48

 0,48

Liên xô cũ - sản lượng

110,92

106,42

 115,59

 115,59

Liên xô cũ - - xuất khẩu

34,94

 32,44

37,66

37,66

Đậu tương (triệu tấn)

 

 

 

 

Brazil -  sản lượng

63,00

 62,00

57,00

57,00

Brazil - xuất khẩu

 23,95

 23,65

29,99

29,99

Brazil -  nhập khẩu

0,15

0,15

 0,05

 0,05

Áchentina - sản lượng

 53,00

 52,50

32,00

32,00

Áchentina - xuất khẩu

10,15

9,70

 5,75

 5,89

Trung Quốc -  nhập khẩu

40,50

 39,50

41,10

40,70

Dầu đậu tương (triệu tấn)

 

 

 

 

Trung Quốc -  nhập khẩu

 2,40

2,40

 2,49

 2,30

Khô đậu tương (triệu tấn)

 

 

 

 

Trung Quốc -  nhập khẩu

 0,20

0,20

 0,22

 0,20

Ngô (triệu tấn)

 

 

 

 

Áchentina - sản lượng

 14,00

 14,00

12,60

12,60

Áchentina - xuất khẩu

 8,00

8,00

 7,50

 7,50

Nam Phi - sản lượng

11,50

 10,50

12,75

12,75

Nam Phi - xuất khẩu

1,50

1,50

 2,50

 2,50

Trung Quốc -  sản lượng

155,00

155,00

 165,90

 165,90

Trung Quốc -  xuất khẩu

 0,50

0,50

 0,17

 0,25

Trung Quốc -  nhập khẩu

 0,05

0,05

 0,05

 0,05

Bông (triệu kiện)

 

 

 

 

Trung Quốc -  sản lượng

 31,50

 32,50

36,70

36,70

Trung Quốc -  Dự trữ cuối vụ

 17,04

 17,54

20,87

20,87

Trung Quốc -  xuất khẩu

 0,08

0,08

 0,08

 0,08

Trung Quốc -  nhập khẩu

 8,50

8,00

 7,00

 7,00

Ấn Độ -  sản lượng

 24,25

 24,25

22,50

22,50

 

Nguồn: Vinanet