Đơn vị tính: Triệu tấn
Nguồn: USDA
2010/11
Dự trữ đầu vụ
Sản lượng
Nhập khẩu
Tiêu thụ nội địa
Xuất khẩu
Dự trữ cuối vụ
Thế giới
95,17
449,37
32,78
445,84
34,75
98,70
Mỹ
1,18
7,59
0,58
4,36
3,49
1,51
Các nước khác
93,99
441,77
32,20
441,48
31,27
97,19
Những nước XK lớn
29,17
147,61
0,73
122,15
23,81
31,56
Ấn Độ
20,50
95,98
0,00
90,21
2,77
23,50
Pakistan
1,10
5,00
0,03
2,25
3,39
0,50
Thái Lan
6,10
20,26
0,20
10,30
10,65
5,62
Việt Nam
1,47
26,37
19,40
7,00
1,94
Những nước NK lớn
13,34
62,09
14,28
75,79
1,78
12,14
Brazil
0,55
9,30
0,63
8,20
1,48
0,80
EU 27
1,12
2,05
1,39
3,24
0,26
1,06
Indonesia
6,58
35,50
3,10
39,00
6,18
Nigeria
0,49
2,62
2,40
5,03
0,47
Philippine
3,52
10,54
1,30
12,90
2,46
Trung Đông
1,01
1,62
4,23
5,72
0,02
1,13
Một số nước khác
Myanmar
0,86
10,53
10,10
0,78
0,51
Trung Mỹ và Caribê
0,37
1,64
3,13
0,39
Trung Quốc
40,53
137,00
0,54
135,00
42,57
Ai Cập
3,30
0,12
Nhật Bản
2,69
7,72
0,68
Mexico
1,14
0,15
0,71
0,21
Hàn Quốc
4,30
0,41
5,18
1,03
(T.H – USDA)
16:20 02/07/2012
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn