Dưới đây là bảng thống kê về xuất khẩu mũ của Trung Quốc.
 
Thống kê của Tổng cục Hải quan Trung Quốc
Năm
Khối lượng cộng dồn
(nghìn chiếc)
+/- so theo năm (%)
Trị giá cộng dồn(triệu USD)
+/- so theo năm (%)
2004
4.236.970
24,2
1.140,252
25,1
2005
4.998.430
18,0
1.400,299
22,8
2006
577,191
15,5
1,710,770
22,2
2007
6.419.320
11,2
1.923,962
12,5
2008
 
 
 
 
T1
540.320
0,6
188,298
20,0
T2
939.100
-8,4
325,598
6,3
T3
1.382.470
6,3
481,878
17,8
T4
1.955.700
4,5
680,702
21,8
T5
2.528.790
5,8
851,604
21,1
T6
3.070.030
5,9
1.043,711
22,1
T7
3.725.420
6,0
1.276,760
22,4
T8
4.370.660
4,8
1.513,868
21,1
T9
4,987.640
4,6
1.742,082
20,6
T10
5.514.430
4,3
1.932,369
20,8
T11
6.031.860
3,3
2.102,482
20,0
2009
 
 
 
 
T1
500.010
-7,5
212,215
12,7
T2
73.204
-22,1
311,951
-4,1
 

Nguồn: Vinanet