THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 7/2017 (GT)
|
Tháng 8/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
Từ 1/1 – 31/8/2017 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2016 (%)
|
EU
|
86,873
|
103,015
|
24,7
|
+83,5
|
483,643
|
20,6
|
+30,0
|
Anh
|
19,377
|
19,980
|
4,8
|
+34,3
|
115,028
|
4,9
|
+46,5
|
Hà Lan
|
22,745
|
28,029
|
6,7
|
+124,8
|
112,399
|
4,8
|
+47,8
|
Bỉ
|
11,508
|
15,817
|
3,8
|
+192,3
|
68,142
|
2,9
|
+34,1
|
Nhật Bản
|
64,492
|
65,416
|
15,7
|
+9,2
|
449,250
|
19,2
|
+30,7
|
TQ và HK
|
65,580
|
81,957
|
19,7
|
+121,6
|
430,389
|
18,4
|
+50,4
|
Hồng Kông
|
7,843
|
8,873
|
2,1
|
-2,0
|
61,593
|
2,6
|
+2,3
|
Mỹ
|
68,254
|
71,310
|
17,1
|
+1,2
|
415,966
|
17,8
|
-4,4
|
Hàn Quốc
|
34,394
|
38,713
|
9,3
|
+27,5
|
226,520
|
9,7
|
+27,4
|
Canada
|
15,275
|
20,084
|
4,8
|
+22,2
|
91,251
|
3,9
|
+27,4
|
Australia
|
9,782
|
9,461
|
2,3
|
-7,2
|
65,855
|
2,8
|
+4,8
|
ASEAN
|
5,611
|
4,311
|
1,0
|
+7,1
|
36,842
|
1,6
|
+2,2
|
Singapore
|
3,231
|
2,142
|
0,5
|
+0,6
|
20,158
|
0,9
|
-10,8
|
Philipines
|
1,065
|
1,321
|
0,3
|
+31,5
|
8,445
|
0,4
|
+43,0
|
Đài Loan
|
3,865
|
5,943
|
1,4
|
+11,1
|
33,072
|
1,4
|
+0,2
|
Thụy Sĩ
|
5,187
|
2,970
|
0,7
|
-34,8
|
26,440
|
1,1
|
+15,0
|
Các TT khác
|
10,046
|
13,397
|
3,2
|
+13,7
|
83,844
|
3,6
|
-6,9
|
Tổng
|
369,358
|
416,576
|
100
|
+36,1
|
2.343,073
|
100
|
+21,3
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM TÔM XK 8 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
STT
|
Quy cách sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
1
|
Tôm chân trắng
|
1.505.155.918
|
64,2
|
Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)
|
663.303.670
|
|
- Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
841.852.248
|
|
2
|
Tôm sú
|
574.441.837
|
24,5
|
Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
65.087.922
|
|
- Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
509.353.915
|
|
3
|
Tôm biển khác
|
263.474.809
|
11,2
|
Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
3.549.693
|
|
- Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
115.215.123
|
|
- Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)
|
4.621.480
|
|
- Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)
|
140.088.513
|
|
Tổng XK tôm (1+2+3)
|
2.343.072.563
|
100,0
|
Nguồn: Vasep.com.vn