09:49 20/08/2025
08:48 20/08/2025
Mặt hàng xuất khẩu
Kim ngạch (USD)
Thay đổi so với cùng kỳ 2016 (%)
Tỷ trọng (%)
Điện thoại các loại và linh kiện
735,164,084
15.9
42.50
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
480,130,553
365.3
27.76
Xơ, sợi dệt các loại
144,679,305
-5.6
8.36
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
46,014,429
84.1
2.66
Cao su
37,570,225
54.5
2.17
Hàng dệt, may
36,777,811
34.2
2.13
Giày dép các loại
30,747,473
-19.2
1.78
Hạt tiêu
18,422,162
28.4
1.06
Phương tiện vận tải và phụ tùng
15,364,602
-8.2
0.89
Gỗ và sản phẩm gỗ
13,593,720
5.0
0.79
Hàng thủy sản
7,765,727
52.3
0.45
Sản phẩm từ cao su
6,334,172
72.4
0.37
Sản phẩm từ chất dẻo
4,119,759
19.9
0.24
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
3,788,216
34.6
0.22
Chất dẻo nguyên liệu
2,539,668
-46.7
0.15
Chè
1,372,792
289.6
0.08
Sắt thép các loại
1,078,195
-48.9
0.06
Gạo
685,496
-51.7
0.04
Mặt hàng xuất khẩu tới Việt Nam
Kim ngạch
(USD)
Thay đổi so với cùng kỳ 2015 (%)
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
52,605,553
83.1
25.77
Vải các loại
30,249,602
-3.3
14.82
Dược phẩm
15,139,394
21.4
7.42
Sản phẩm hóa chất
6,933,104
57.4
3.40
Quặng và khoáng sản khác
5,754,707
13.4
2.82
3,722,558
26.7
1.82
Nguyên phụ liệu thuốc lá
3,027,541
356.7
1.48
1,820,514
73.9
Nguồn: Vietnamexport.com
Thủy Chung
06:00 19/12/2017
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn