Theo khảo sát lúc 10h30 tại 6 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào tất cả các ngân hàng đều tăng giá; còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, còn lại 2 ngân hàng giảm giá; trong đó VP Bank là ngân hàng tăng mạnh nhất cả 2 chiều mua bán, với mức tăng tương ứng  216 VND/EUR giá mua và tăng 301 VND/EUR giá bán lên mức 27.386  – 28.452 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 27.069,98 – 27.610 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 28.090– 28.599 VND/EUR. Trong đó, Đông Á là ngân hàng vừa có giá mua Euro cao nhất vừa có giá bán thấp nhất, ở mức  27.610 - 28.090 VND/EUR .
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.420 – 28.520 VND/EUR, tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2115 USD/EUR, tăng 0,15% so với hôm qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 26/4/2021
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             27.069,98(+197,11 
             | 
            
             27.343,41(+199,10) 
             | 
            
             28.484,17(+207,42) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27.597(+87) 
             | 
            
             27.707(+87) 
             | 
            
             28.093(+93) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân hàng Đông Á (DAB) 
             | 
            
             27.610(+248) 
             | 
            
             27.720(+142) 
             | 
            
             28.090(-504) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             27.569(+189) 
             | 
            
             27.579(+174) 
             | 
            
             28.409(-76) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             27.381(+120) 
             | 
            
             27.597(+262) 
             | 
            
             28.599(+222) 
             | 
        
        
            | 
             VPBank (VPBank) 
             | 
            
             27.386(+216) 
             | 
            
             27.576(+279) 
             | 
            
             28.452(+301) 
             |