Tổng doanh số sản phẩm dầu mỏ của Nhật Bản trong tháng 6/2018 giảm 8,8% so với một năm trước xuống 2,46 triệu thùng/ngày, phản ánh dân số suy giảm và xe sử dụng hiệu quả hơn.
Nhật Bản đã nhập khẩu dầu thô Angsi trong tháng 6/2018 từ Malaysia lần đầu tiên kể từ tháng 9/2014.
Sản phẩm
|
T6/2018 (thùng/ngày)
|
T5/2018 (thùng/ngày)
|
+/- % so với tháng trước
|
+/- % so với năm trước
|
Nhập khẩu dầu thô
|
2.395.509
|
2.980.880
|
-19,6
|
-14,7
|
Dầu thô đốt trực tiếp
|
3.647
|
11.440
|
-68,1
|
-79,7
|
Doanh số sản phẩm dầu mỏ
|
2.457.002
|
2.648.689
|
-7,2
|
-8,8
|
Xăng
|
867.888
|
862.270
|
0,7
|
0,0
|
Dầu hỏa
|
88.345
|
111.534
|
-20,8
|
-11,6
|
Naphtha
|
555.718
|
706.577
|
-21,4
|
-24,7
|
Nhập khẩu sản phẩm dầu
|
445.062
|
619.633
|
-28,2
|
-18,0
|
Xăng
|
36.959
|
41.285
|
-10,5
|
32,8
|
Dầu hỏa
|
1.049
|
984
|
6,6
|
10,6
|
Naphtha
|
372.273
|
521.075
|
-28,6
|
-15,9
|
Xuất khẩu sản phẩm dầu mỏ
|
487.684
|
512.857
|
-4,9
|
-1,4
|
Xăng
|
26.175
|
45.859
|
-42,9
|
-47,6
|
Dầu hỏa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhiên liệu bay
|
202.717
|
203.151
|
-0,2
|
5,1
|
Dầu diesel
|
90.325
|
116.364
|
-22,4
|
-26,7
|
Dầu mazut B, C
|
154.878
|
133.886
|
15,7
|
30,1
|
Sản lượng lọc dầu
|
2.410.875
|
2.633.016
|
-8,4
|
-9,0
|
Xăng
|
784.572
|
874.076
|
-10,2
|
-7,8
|
Dầu hỏa
|
90.772
|
146.217
|
-37,9
|
-35,7
|
Naphtha
|
186.947
|
239.098
|
-21,8
|
-37,3
|
Nhiên liệu bay
|
287.724
|
284.718
|
1,1
|
3,2
|
Dầu diesel
|
630.132
|
638.886
|
-1,4
|
-6,3
|
Dự trữ cuối tháng
|
|
|
|
|
Dầu thô
|
78,2
|
82,4
|
-5,1
|
-3,6
|
Các sản phẩm
|
55,3
|
58,9
|
-6,2
|
-6,4
|
Xăng
|
10,0
|
11,6
|
-14,0
|
-11,8
|
Dầu hỏa
|
9,5
|
9,8
|
-2,2
|
-3,5
|
Nguồn:VITIC/Reuters