Gạo:
Nhật Bản sẽ bán 300.000 tấn gạo ra thị trường thế giới.
Philippine sẽ đấu thầu mua 200.000 tấn gạo vào ngày 11,20 và 27/6.
Malaysia hỏi mua gạo Ấn Độ.
Sri Lanka tìm mua 200.000 tấn gạo Nhật Bản.
Nigeria sẽ nhập khẩu 500.000 tấn gạo.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
860-870 |
USD/T |
|
5% |
” |
820-840 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
900 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
1.050 |
USD/T |
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê Guatemala tháng 5 tăng 15% đạt 526.223 bao.
Xuất khẩu cà phê Costa Rica tháng 5 giảm 13% xuống 178.074 bao.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
134,90 |
-4,85 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại London |
2216 |
-45 |
USD/T |
Đường:
Giá đường giảm xuống mức thấp nhất của 8 tháng do hoạt động bán tháo khi thấy USD tăng giá mạnh.
Braxin đã xuất khẩu 1,53 triệu tấn đường trong tháng 5, cao hơn mức 951.000 tấn của tháng 4.
Chính phủ Braxin có kế hoạch định ra giá mía tối thiểu.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11,19 |
-0,50 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
328,40 |
-6,60 |
Cao su:
Sản lượng cao su Thái Lan sẽ tăng 13% lên 3,4 triệu tấn vào 2010
Thái Lan có kế hoạch đưa vùng Đông Bắc nước này trở thành trung tâm giao dịch Cao su Đông Dương.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,22 |
+0,02 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,13 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,39 |
-0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
321,6 |
+6,8 |
Dầu thô:
Dầu giảm giá mạnh do USD tăng giá.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
124,31 |
-3,45 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
124,58 |
-3,44 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Sản lượng vàng Nam Phi quý I/08 giảm 15,6% so với quý IV/07.
Nhập khẩu vàng vào Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5 tăng tới 19,4% so với 1,03 triệu tấn tháng 4.
Tại Luân Đôn: Mua vào: 894,30 Bán ra: 895,30
Tại Hongkong: Mua vào: 892,10 Bán ra: 892,80
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0092 |
0.0004 |
USD/JPY |
105.1450 |
0.0550 |
USD-HKD |
7.8070 |
0.0021 |
AUD-USD |
0.9558 |
0.0034 |
USD-SGD |
1.3644 |
0.0013 |
USD-INR |
6.9365 |
0.0114 |
USD-CNY |
6.9365 |
0.0114 |
USD-THB |
32.6750 |
0.0670 |
EUR/USD |
1.5458 |
0.0012 |
GBP-USD |
1.9624 |
-0.0011 |
USD-CHF |
1.0416 |
-0.0005 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,402.85 |
-100.97 |
S&P 500 |
1,377.65 |
-8.02 |
NASDAQ |
2,480.48 |
-11.05 |
FTSE 100 |
6,057.70 |
50.10 |
NIKKEL225 |
14,384.40 |
175.23 |
HANG SENG |
24,242.51 |
-133.25 |