Đôla Mỹ tăng tới mức gần cao nhất của 3 tháng so với Yên Nhật.
Gạo:
Gạo Thái giảm giá mạnh, song các thương gia dự báo giá sẽ không giảm quá 2 tuần vì lượng bán ra từ các nhà máy đang chậm lại.
Việt Nam tăng mục tiêu xuất khẩu gạo 3 quý đầu năm 2008 từ 3,5 triệu tấn lên 4 triệu tấn.
Việt Nam có thể sẽ đánh thuế xuất khẩu gạo 3%-10%.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
1,100 |
USD/T |
|
5% |
” |
820 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
910 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
880 |
USD/T |
Cà phê:
Mưa ở Colombia ảnh hưởng tới sản lượng cà phê vụ 2.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
134,85 |
-3,10 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại London |
2245 |
-25 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại Tokyo |
21170 |
0 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
23300
|
0 |
Yên/100kg |
Đường:
Nhập khẩu đường vào EU sẽ tăng mạnh vào năm 2017/18 và EU có thể nổi lên thành thị trường nhập khẩu đường hàng đầu thé giới.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11,34 |
+0,07 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
326,50 |
-5,50 |
Cao su:
Sản lượng cao su Thái Lan sẽ tăng 13% lên khoảng 3,4 triệu tấn vào năm 2010.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,22 |
+0,04 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,15 |
+0,05 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,44 |
+0,02 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
332,5 |
-5,2 |
Dầu thô:
Dự trữ dầu thô của Mỹ trong tuần tới 23/5 giảm 8,8 triệu thùng xuống 311,6 triệu thùng, mức giảm mạnh nhất trong tuần kể từ tháng 9/2004.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
126,62 |
-4,41 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
126,89 |
-4,04 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Trung Quốc, đang hi vọng sẽ vượt qua Nam Phi để trở thành nước sản xuất vàng lớn nhất thế giới năm 2008 với sản lượng 270,5 – 300 tấn.
Tại Luân Đôn: Mua vào: 897,75 Bán ra: 898,75
Tại Hongkong: Mua vào: 899,00 Bán ra: 899,90
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
0.9896 |
0.0018 |
USD/JPY |
105.6550 |
0.1600 |
USD-HKD |
7.8038 |
-0.0002 |
AUD-USD |
0.9540 |
-0.0014 |
USD-SGD |
1.3662 |
-0.0001 |
USD-INR |
42.6400 |
0.2000 |
USD-CNY |
6.9443 |
0.0064 |
USD-THB |
32.4400 |
-0.0500 |
EUR/USD |
1.5510 |
-0.0010 |
GBP-USD |
1.9752 |
-0.0014 |
USD-CHF |
1.0500 |
0.0006 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,646.22 |
52.19 |
S&P 500 |
1,398.26 |
7.42 |
NASDAQ |
2,508.32 |
21.62 |
FTSE 100 |
6,068.10 |
-1.50 |
NIKKEL225 |
14,282.46 |
157.99 |
HANG SENG |
24,448.37 |
64.38 |