Đơn vị tính: nghìn tấn
 
2015
2016
2017
2018
2019
Hạt có dầu
460 161,99
 
469 712,58
478 161,96
486 927,89
 
495 300,23
 
Khô dầu
268 932,81
 
274 650,13
 
280 246,11
 
285 972,24
 
291 575,73
 
Dầu thực vật
164 297,48
168 971,95
173 615,70
178 230,12
 
182 832,55
 
Nguồn: OECD – FAO
(Vinanet)