Gạo:
Nước ta có thể xuất khẩu 4được 4,8 triệu tấn gạo trong năm tới, tương tự như lượng xuất khẩu trong năm nay và giá xuất khẩu trung bình có thể giảm 30% so với năm nay.
Gạo Thái lan |
100% tấm |
FOB Băng Cốc |
520 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
550 |
USD/T |
|
25% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
380 |
USD/T |
Cà phê:
Giá cà phê tại Ấn Độ giảm do nhu cầu xuất khẩu giảm
Braxin sẽ cùng Mỹ trở thành nước tiêu thụ cà phê lớn nhất thế giới vào năm 2010
Loại cà phê |
Kỳ hạn |
Thị trường |
Giá đóng cửa |
Chênh lệch |
Đơn vị |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 03/09 |
Tại NewYork |
108,40 |
0,35 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 3/09 |
Tại London |
Đóng cửa |
|
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/09 |
Tại Tokyo |
16.480 |
500 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/09 |
Tại Tokyo |
16.350 |
550 |
Yen/100 kg |
Đường:
Chính phủ Ấn Độ có thể sẽ cho phép nước này nhập khẩu được thô phục phụ tiêu dùng trong nước do sản lượng đường trong nước giảm.
Đường thô |
Giao tháng 3/09 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
10,98 |
-0,04 |
Đường trắng |
Giao tháng 3/09 |
Tại London |
USD/T |
Đóng cửa |
|
Cao su:
Giá cao su châu Á tiếp tục không đổi do lo ngại nhu cầu thấp trong khi giá cao su tại Tokyo tăng nhẹ do giá dầu thô thế giới hồi phục.
Loại/thị trường |
Kỳ hạn |
Giá |
+/- |
Đơn vị tính |
Thai RSS3 |
T1/09 |
1,4 |
0 |
USD/kg |
Malaysia SMR20 |
T1/09 |
1,38 |
0 |
USD/kg |
Indonesia SIR20 |
T1/09 |
0,61 |
0 |
USD/kg |
Thai USS3 |
|
40 |
0 |
baht/kg |
Dầu:
Mặc dù Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC), hiện sản xuất 40% sản lượng dầu thô trên thế giới, đã nhất trí sẽ 2,2 triệu thùng dầu/ngày, nhưng giá dầu vẫn tiếp tục chiều hướng giảm.
Thị trường |
Loại dầu |
Kỳ hạn |
Giá đóng cửa |
Chênh lệch |
Luân Đôn
( USD/ thùng) |
Dầu brent |
Tháng 2/2009 |
38,37 |
1,76 USD |
Niu Oóc
( USD/ thùng) |
Dầu thô |
Tháng 2/2009 |
37,71 |
2,36 USD |
Niu Oóc( USD/ gallon) |
Xăng RBOB |
Tháng 2/2008 |
84,40 |
5,13 cents |
Vàng:
- Giá vàng trên thị trường thế giới đang hướng tới năm tăng giá thứ 8 liên tiếp.
USD/ounce
Mua vào |
Bán ra |
844,75 |
847,75 |
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
Change |
USD/CAD |
1.2215 |
0.0062 |
USD/JPY |
90.8100 |
0.4600 |
USD-HKD |
7.7506 |
0.0004 |
AUD-USD |
0.6840 |
0.0014 |
USD-SGD |
1.4416 |
-0.0034 |
USD-INR |
48.4350 |
0,3750 |
USD-CNY |
6.8250 |
-0.0063 |
USD-THB |
34.8414 |
0.0101 |
EUR/USD |
1.4026 |
-0.0024 |
GBP-USD |
1.4583 |
0.0136 |
USD-CHF |
1.0675 |
-0.0125 |
Chỉ số chứng khoán thế giới:
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
8,515.55 |
47,07 |
S&P 500 |
872.80 |
4.65 |
NASDAQ |
1,530.24 |
5,34 |
FTSE 100 |
4,216.59 |
-39.39 |
NIKKEL225 |
8,739,52 |
140.02 |
HANG SENG |
14,184.14 |
-36.65 |