Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân Bón NPK 15-15-15+TE
|
tấn
|
512
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Kali trắng (white MOP),hàng đóng trong bao jumbo(1.35 tấn /bao).Giấy đăng ký KTNN số :13G03KN02223
|
tấn
|
234
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân đạm SA( AMMONIUMSULPHATE POWDER), (NH4)2SO4 , Hàm lợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm<=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX. Hàng đợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009.
|
tấn
|
114
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
tấn
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón DAP xá (hàng liểm tra chất lợng nhà nớc)
|
tấn
|
390
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón NPK 10-10-26 ( Đóng bao quy cách 50kg/bao) (TQSX)
|
tấn
|
553,18
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAF
|
Phân bón kali israel hạt trắng (fine mop), K2O=61% min, hàng đăng ký KTNN số 13g03kn 02193 ngày 15/11/2013, hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ.
|
tấn
|
350
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón SA (AMMONIUM SULPHATE IN BULK) hàng xá
|
tấn
|
140,51
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly(MOP) K20>=60%; moisture<=1%
|
tấn
|
294
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - ( Hàng đợc đóng đồng nhất bao PP/PE, trọng lợng 50kg/bao)
|
tấn
|
430
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH) 50Kg/6.000bao
|
tấn
|
535
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly - hàng rời.TP: K2O 61%Min; Moisture:0,5%Max. STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR
|
tấn
|
370
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón SOP ( Sulphate of Potash)
|
tấn
|
580
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Kali clorua (Potassium chloride)- CTHH: KCL, hàm lợng K2O>=60%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ uzbekistan.
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón Kali bột xá - Pink Standard Muriate Of Potash(hàng kiểm tra chất lợng nhà nớc)
|
tấn
|
351
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phân Ammonium Sulphate (NH)2SO4 ( Đạm SA) ; hàm lợng N>=20.5% , S: 24%
|
tấn
|
113
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân Ammonium - Chloride ( Phân bón Ammoni Clorua - Công thức hóa học NH4CL ) , hàm lợng Ni>=25%
|
tấn
|
127
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân Urê 46% Nitơ
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân DAP (NH4)2HPO4, N>=18%, P2O5 >=46%, do TQSX, hàng đ?ng 50kg/bao
|
tấn
|
426,75
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Green DI-Ammonium Phosphate (DAP) IN BAG, thành phần: Nutrient : 64%, Nitrogen 17,5% min, P2O5 46% min, Water solube P2O5 : 41%min, Moisture 2,5% max, Size (2-4 mm) 90% min, Color : greenish
|
tấn
|
460
|
Cảng Cần Thơ
|
CFR
|
Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
630
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao
|
tấn
|
135
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng 50kg/bao
|
tấn
|
305
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
MOP (Potassium Chloride) - Kali Clorua
|
tấn
|
375,60
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Phân bón Mono Potassium Phosphate (MKP), đóng gói 25kg/bao.
|
tấn
|
1,500
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng ENTEC 20-10-10-3S. Hàng mới 100%
|
tấn
|
564
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Kali trắng (white MOP),hàng đóng trong bao jumbo(1.35 tấn /bao).Giấy đăng ký KTNN số :13G03KN02280
|
tấn
|
234
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ammonium sulphate (Phân Đạm SA) dạng bột , CT hóa học (NH4)2SO4 hàm lợng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc
|
tấn
|
116
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao). Có 1.090 bao rỗng dự phòng đi kèm.
|
tấn
|
328
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
388
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Di-Ammonium Phosphate (DAP) Thành phần: Total Nitrogen (N):18%min, Available P2O5 : 46%min, Moisture: 2%max
|
tấn
|
397
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón chứa Kali và các nguyên tố trung vi lợng KORN KALI + B. Hàng mới 100%
|
tấn
|
387
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón UREA (Hàng đóng trong bao PP + PE, mỗi bao 50kg, có 1% bao rỗng kèm theo) (N >= 46%; Độ ẩm: tối đa 0.5%; Biuret: tối đa 1%)
|
tấn
|
345
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%; Lợng hàng: ± 15%)
|
tấn
|
148
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate Thành phần : Total Nitrogen: 21pct min moisture: 0.5pct max
|
tấn
|
153,50
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)
|
tấn
|
685
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng 50kg/bao
|
tấn
|
305
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Phân SULPHATE OF POTASH ( For Fertilizer - standard SOP )
|
tấn
|
545
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm lợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
580
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|