Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Muriate of potash - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, không đồng nhất
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc (DDGS). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT (Số TT 4245 - Danh mục nhập khẩu). Hàng rời trong container.
|
tấn
|
354,50
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô hạt thầu dầu ấn Độ ( Indian Castorseed Extraction Meal) (Nguyên liệu dùng sản xuất phân hữu cơ)
|
tấn
|
143
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( Deoiled rice bran)
|
tấn
|
202
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (khô dầu hạt cải)
|
tấn
|
257
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ hộp hơng nhóm 1 (Padouk cants - Pterocarpus soyauxii), Dầy từ 30cm trở lên, ngang từ 30cm trở lên, dài 2m trở lên - hàng không thuộc Cites
|
m3
|
540,20
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 22MM x 60MM AND UP x 2.0M AND UP.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Tủ quần áo bằng bột gỗ ép KT <=(1800*600*2100)mm, hiệu chữ trung quốc,hàng mới 100%
|
cái
|
141
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Ván ép - PLYWOOD (2000 MM * 1220 MM *18 MM )
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ Xoan đào Kosipo dạng cây , dài: 3.0M& Up, đờng kính: 80CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh:Entandrophragma candollei )
|
m3
|
486,18
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép cán nóng dạng cuộn, tiêu chuẩn SAE1006-B ( không phủ mạ tráng, không hợp kim) (2.00mm x (1250)mm x Coil, Hàng mới 100%
|
tấn
|
515
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,165
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt và thép phế liệu 30/70 dùng để luyện phôi thép (Iron and steel scrap Hong Kong standard Grade A and Grade B (30/70)). Hàng đáp ứng tiêu chuẩn mã số QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông t 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 luật bảo vệ môi trờng.
|
tấn
|
368
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép cán nóng hợp kim đợc cán phẳng, dạng cuộn, có hình dập nổi trên bề mặt, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (cha phủ, cha mạ, cha tráng) hàng mới 100%, tiêu chuẩn SS400B, Size: 2.8mm X 1500mm X C
|
tấn
|
525
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|