Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón DAP -Hàng kiểm tra chất lợng nhà nớc
|
tấn
|
415
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (MOP) K2O>=60%; Moisture<=1%
|
tấn
|
298
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
Phân bón Kaly - hàng rời.TP: K2O 61%Min; Moisture:0,5%Max. STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR
|
tấn
|
400
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành, nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi.Hàng xá, màu mùi đặc trng, không mùi chua mốc. Protein 46,10%, ẩm độ 10,41%, Aflatoxin <4PBB. Hàng thuộc QĐ90 mục 6, của BNN&PTNT
|
tấn
|
530
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
630
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%.
|
tấn
|
275
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 4.2%, Protein 90.2%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
762
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp TT 26 ngày 25/06/2012. Protein: 46.21%, độ ẩm: 12.48%, Fibre: 5.10%, độ ure: 0.05Mg/N/g at 30 degrees C by EEC method, aflatoxin: 1.5PPB.
|
tấn
|
503
|
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 47% độ ẩm 10% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ Thông đã xẻ sấy (TEADA PINE KILN DRIED) (22*95~195*2400~4600)mm. Hàng không thuộc danh mục CITEC
|
m3
|
270
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ (Taeda Pine): 38MM x 100MM x 3960MM. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
224
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5.0M & Up, đờng kính: 70CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
540.20
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
790.04
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ Tuyết Tùng Đỏ xẻ dày 1/4 (26mm), rộng (100mm) (tên khoa học: Thuja plicata)
|
m3
|
320
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép
|
|
|
|
|
Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trờng QCVN31: 2010 phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013 ( không phải dạng phôi bào ) .
|
tấn
|
350
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim mạ kẽm bằng phơng pháp điện phân dạng cuộn: ( 0.7-1.20MM ) X ( 760-1220MM) X Coils - ( hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 3,00mm trở xuống; rộng 1250mm trở xuống (Hot rolled steel coils).
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu ở dạng rời, không đóng thành bánh, kiện, không ép thành khối (đợc lựa chọn, thu hồi từ công trình xây dựng, phơng tiện vận tải, máy móc, thiết bị)
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Katum (Tây Ninh)
|
DAF
|