(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 35% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1.000
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
227
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
425
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
600
Cảng Vict
CNF

Bột thịt x­ơng thịt heo ( nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc )

tấn
425
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột thịt x­ơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 6.25%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella

tấn
497
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1.620
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu dừa, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
238
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein; 45,2%, độ ẩm :7,2%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNN PTNT

tấn
505
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn CN)

tấn
470
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
525
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mì viên - Wheat Bran Pellets ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
242
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CFR

Nội tạng cá ngừ thủy phân (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm cá ) . Protein 21.45%. Độ ẩm 64%

tấn
1.010
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canola) - CANOLA MEAL

tấn
411
Cảng Đồng Nai
CNF

Bột Bánh Mì (BAKERY MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
323
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Distillers Dried Grains With Solubles ( DDGS) Bã Ngô, nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
366
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
730
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (Hydrolyzed feather meal ) - Hàng mới 100%

tấn
790
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Gỗ nguyên liệu
 
 
 
 
Ván MDF 1220mmx2440mmx15mm
m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF 2.5 mm x 1830 mm x 2440mm GRADE E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD )

m3
280
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus sp. dày 40-50 mm rộng 150-240 mm dài 1800-2400 mm

m3
300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván mdf: 1220*2440*17MM (quy cách biên: 1245*2465*17MM)

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 32MM x 100MM WIDER x 3.0M Longer.

m3
220
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván sợi mdf - Medium Density Fiberboard MDF (18x1220x1830mm)x800pcs

m3
353
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Bulô xẻ loại 1C (Tên khoa học: Betula): 25,4MM x (85-235)MM x (1525-3050)MM. Gỗ bulô không thuộc công ­ớc Cites.

m3
597
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Saligna. Kính 30cm up, dài 1.8m up

m3
185
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ thông xẻ , Sấy (75x150x3300-UP) mm , MOI 100%

m3
286
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ VÂN SAM Xẻ CHƯA BàO ( NORDIC SPRUCE) 22MMX100MMUPX3000MMUP (SF) Tên khoa học : Picea abies ( Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ )

m3
290
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván Dăm ( Ván PB - PARTICLE BOARD ) (1220 MM X 2440mm x 15mm)

m3
140
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) 1220MM x 2440 MM x 6.0 MM Carb P2 ( 5400 tấm )Hàng mới 100%.

m3
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy, Loại ABC, 26mm x 100mm & up x 2.1m & up. Tên khoa học: Fagus sylvatica

m3
344
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Linh Sam xẻ xấy ( 38mm x 184/235/286) R/L 8-16"

m3
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ sồi xẻ - T 1 inch x W 3-17 inches x L6-16 feet (tên khoa học : Quercus alba)

m3
400
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì xẻ 4/4 2 Com KD ( Tên khoa học: Fraxinus sp). Dày 26 mm; Rộng 10.2- 40.6 cm ; Dài 1.8- 4.3 m, Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục Cites

m3
405
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Grandis FSC 100%. Kính 30cm up, dài 2.85m up

m3
143
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR
Sắt thép
 
 
 
 

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn SUS-304 (0.9up x 800up x cuộn)

tấn
1.900
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim cán nóng ch­a tráng phủ mạ dạng cuộn:(1.4-3.0MM) X (200-400MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )

tấn
460
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gi ,dạng cuộn ,cán phẳng bằng pp cán nóng (Hot Rolled Stainless Steel Sheet In Coil)-Size(mm)6.0 x 1524 x C

tấn
2.170
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Thép không gỉ dạng cuộn đ­ợc cán nguội 304L/2B, KT: 0.4mm x 1200mm x Coil (mới 100%)

tấn
2.175
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim cán phẳng, dạng tấm, cán nóng, size: dày 19.1mm x rộng 3048mm x dài 9144mm, hàng mới 100%

tấn
1.080
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cán nóng dạng cuộn ( không phủ mạ tráng, không hợp kim) (1.20mm- 2.95mm) x (840mm- 1415mm) x Coil, Hàng mới 100%

tấn
495
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn; 430 2B; Size; (0,75 - 0,99)mm x (1010 - 1558)mm x cuộn; Hàng mới 100%

tấn
1.160
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
349
Cảng Hiệp Ph­ớc (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
367
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
366
Cảng Hải Phòng
CFR
 
 
 

Nguồn: Vinanet