(giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Sắt thép phế liệu
 
 
 
 

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.

tấn
346
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không hợp kim cán nãng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 1.6 - 2.0 mm X 673 - 1500 mm X Cuộn

tấn
460
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
344
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1 (100%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
368
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép hợp kim dạng que (bo, 0.0008% min) đ­ợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều, không dùng làm thép cốt bê tông, t­ơng ứng mã HS 98110000, thuộc mục 2, ch­ơng 98, Thông t­ 21 Bộ Tài chính. Tiêu chuẩn SAE 1008B - size: 6.5mm. Mới 100%

tấn
515
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR
Gỗ và sản phẩm
 
 
 
 

Gỗ thông xẻ - Australian Pine IND S4S KD (90

35)mm
43,1
Australia
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

Gỗ thông xẻ (22/25mm x 100 mm x 2100-6000mm)

m3
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4, loại COL ( tên khoa học Pines Radiata). Quy cách: 15 x 100 - 140 mm, dài 1,8 m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK70cm trở lên dài 5m trở lên, gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivosene

m3
531,80
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense

m3
797,71
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ Thông xẻ sấy. Size: 38mm X 235mm. Dài >=2440mm. Mới 100%

m3
278

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

CFR

Gỗ D­ơng (Aspen) xẻ (tên khoa học : Populus Spp) : (25,4-32)mm X (72,6-279,4)mm X (1829-3048)mm. Gỗ D­ơng không thuộc công ­ớc Cites.

m3
430

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CIF

Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu

 
 
 
 

Khô dầu đậu t­ơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 ( Độ ẩm =10,76% ,hàm l­ợng protein = 44,65%)

tấn
507
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
630
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

BộT LÔNG Vũ Thủy Phân - (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng không chứa Salmonella, Ecoli. Độ ẩm: 7.0%; Protein: 84.1%)

tấn
630
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 86,86%,độ ẩm: 3,35%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (Soyabean Meal Pellets), protein tối thiểu 45%, độ ẩm nhỏ hơn 14%, hàm l­ợng aflatoxin nhỏ hơn 50 PPB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông t­ số 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
504
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%

tấn
400
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Canola Meal Pellets (Khô Dầu Hạt Cải) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
359
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô đậu t­ơng - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Protein: 46.34% ; Moisture: 12.45% ; Hàng đóng bao 50kg/bao

tấn
585
Cảng Hải Phòng
CFR
Hóa chất, phân bón
 
 
 
 

Phân bón Kali - Muriate of Potash(MOP) ( K2O>60%)

tấn
355
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CPT

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng NITROPHOSKA GREEN (15-15-15+2S).

tấn
525
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

NLSX Phân Bón Humic Acid

tấn
460
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Kali trắng (white MOP),hàng đóng trong bao jumbo(1.35 tấn /bao).Giấy đăng ký KTNN số :13G03KN02564

tấn
234
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Đạm SA, công thức hóa học (NH4)2SO4 Amoniumsulphate, thành phần N >= 20,5%, đóng gói 50Kg/Bao, mới 100%

tấn
130
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF

Phân URE, CTHH (NH2)2CO, hàm l­ợng Nitơ >=46.0%, hàng mới 100% do TQSX, đóng bao đồng nhất 50 Kg/bao.

tấn
328,60
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAF

POTASSIUM HUMATE POWDER - Nguyên liệu sản xuất phân bón.

tấn
370
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
(Còn nữa)

Nguồn: Vinanet, Tổng cục Hải quan

Nguồn: Vinanet