(giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Sắt thép
 
 
 
 

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.

tấn
346
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không hợp kim cán nãng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 1.6 - 2.0 mm X 673 - 1500 mm X Cuộn

tấn
460
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
344
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1 (100%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
368
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép hợp kim dạng que (bo, 0.0008% min) đ­ợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều, không dùng làm thép cốt bê tông, t­ơng ứng mã HS 98110000, thuộc mục 2, ch­ơng 98, Thông t­ 21 Bộ Tài chính. Tiêu chuẩn SAE 1008B - size: 6.5mm. Mới 100%

tấn
515
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép tấm cán nóng ch­a tráng phủ mạ, hợp kim, ch­a qua sử dụng, tiêu chuẩn SS400B, size 13.8x2000x6000mm

tấn
540
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn SUS 430: 3.0mm x 1250mm x cuộn Hàng m­ới 100%

tấn
1,195
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
351,50
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép tấm cán nóng, hợp kim, ch­a tráng phủ mạ,size (mm) : (12-25)mm x 2000 mm x 12000 mm - Hàng mới 100%- GRADE: SS400B

tấn
530
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn grade 400 / baby coil : ( 0,5 - 1,0) mm x 1000 mm up x Cuộn/ hàng mới 100%.

tấn
1.020
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn, loại 201. Kích cở: 4.0mm x 1240mm x Cuộn. Hàng mới 100%

tấn
1.340
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 0.50-1.00mm x 1000-1250mm, hàng mới 100%

tấn
1.000
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cuộn cán nóng loại 2, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 1.4-2.3mm x 762mm AND UP x cuộn, hàng mới 100%

tấn
425
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm cán nóng , hàng loại 2, tiêu chuẩn JIS G3131, ch­a tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, hàng mới, kích th­ớc:(3,0-4,6)mm x 700mm trở lên x 1000mm trở lên x kiện

tấn
430
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng tấm SUS-430 (0.30up x 300up x 2000)

tấn
1.125
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ, mạ sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS 3131 1996 GRADE SPHC kích th­ớc 1.8-2.9(mm) x 800-1300(mm) x C hàng mới 100%

tấn
480
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430   0.35-0.5mm x 477-595mm, hàng mới 100%

tấn
1.150
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn series 400. Size : 1.2 - 2.5 MM x 1103 - 1250 MM x C. Hàng mới 100%.

tấn
1.000
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu dạng thanh, đầu mẫu, mảnh đ­ợc cắt phá từ các công trình, nhà x­ởng (HMS 1/2 (80%/20%)). Hàng đáp ứng quy chuẩn quốc gia về môi tr­ờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu - QCVN 31:2010/BTNMT, Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
360
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
356
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-10%)

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.

tấn
345
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm không gỉ cán nóng 10mm x 1524mm x 6096mm

tấn
2.250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.

tấn
345
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn không gỉ cán nguội 1.842 mm x 1244.60 mm x Coil (1 cuộn)

tấn
1.020
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Gỗ nguyên liệu
 
 
 
 

Gỗ Thông Xẻ (Radiata nhóm 4) size: 22mm x 85mm trở lên x 2.4m trở lên (mới 100%)

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván ép Chinese Plywood 1175 X 1600 X 18MM

m3
335
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK70cm trở lên dài 5.2m trở lên (Grade A3) gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum Sauveolens

m3
518,17
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ Lim Tali dạng xẻ, dài: 1.20M & Up, rộng: 15CM & Up dày: 38(+2)MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
763,62
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ sồi đã xẻ OAK (26mm x 120mm)

m3
430
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Teak tròn (Tên khoa học:TECTONA GRANDIS) Girth:130-149cm;Length 1,7m trở lên (N.3) hàng không nằm trong danh mục Cites

m3
640
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ bào (22-37x95-165x2400-4880)mm

m3
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ lim xẻ (Tali ) dài : 2200mm+, rộng :100mm+, dày : 140mm+. Hàng không nằm trong danh mục Cites, mới 100%

m3
720
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ sồi xẻ sấy 22mm, ABC , rộng 10cm- 60 cm, dài 1.4- 6.0m, hàng mới 100%, tên khoa học Quercus Alba

m3
484,08
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn giá tỵ-teak logs, tên khoa học:tectona grandis,chu vi 70cm trở lên, dài 1.8m trở lên

m3
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ xoan đào tròn ( TIAMA) có 1 lóng, tên khoa học: ENTANDROPHRAGMA ANGOLENSE, kích th­ớc: dài 7.4m x đ­ờng kính 1.42m. hàng mới 100%

m3
300
Cảng Hải Phòng
CNF

Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E1 (9x1220x2440)MM

m3
238
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 4.75 MM. Hàng mới 100%.

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ cao su xẻ: 43*43*590MM (quy cách biên: 43*43*600MM)

m3
550
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 45MM x 100MM AND WIDER x 2.1M UP.

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ h­ơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Pterocarpus Erinaceus )

m3
447,78
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ dẻ gai xẻ ( gỗ beech) AB (Tên khoa học: Fagus sp) . Dày 26 mm; Rộng 11- 48 cm; Dài 2.5-3.0 m , Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites

m3
490,90
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ d­ơng ( gỗ poplar wood) tên khoa học: POPULUS KOREANA đã xẻ sấy khô 35/55mm (A B C grade) hàng mới 100%

m3
395
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
395
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bạch đàn tròn rừng trồng 30-39CM / Eucalyptus grandis

m3
174
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF 1220mmx2440mmx15mm

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ h­ơng xẻ ( Pterocarpus Pedatus Pierre ). nhóm I, dầy (10 - 35 ) cm, rộng ( 13 - 42 ) cm, dài ( 80 - 350 ) cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites.

m3
560
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ sồi đỏ xẻ (19x105-400x479-2100)mm

m3
526,02
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Tần bì xẻ sấy (Ash) 5/4 3C (Tên khoa học: Fraxinus sp)

m3
330

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CIF

Gỗ Anh Đào xẻ sấy (Cherry) 4/4 3C (Tên khoa học: Prunus sp)

m3
335

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CIF

Gỗ d­ơng xẻ -4/4 1 COMMON POPLAR K/D RGH

m3
370

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

CIF

Gỗ SồI Xẻ SấY (3C)KT(25 X 75UP)mm X (1.2 - 6.0)M TÊN KHOA HọC : QUERCUS ALBA

m3
420
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC 100%, ĐƯờNG KíNH 30CM UP. dài 2.95-5.8m

m3
155
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CNF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
336
Cảng Hải Phòng
CFR

INDIAN RICE BRAN EXTRACTION-G2 ( Cám gạo trích ly- dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao

tấn
174
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Hạt Cải - RAPESEED MEAL EXTRACTION

tấn
268
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (Solvent extracted toasted yellow soyabean meal), độ ẩm nhỏ hơn 13%, hàm l­ợng aflatoxin nhỏ hơn 50 PPB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông t­ số 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
471
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SX TĂGS: GLUTEN NGÔ (Nhập khẩu theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2013, stt: 4)

tấn
740
Cảng Hải Phòng
CFR

Palm Kernel Expellers FAQ ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm <12%, Hàm l­ợng Aflatoxin <20PPB

tấn
180
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ Viên (NK theo Thông t­ số: 26/2012 ngày 25/6/2012, stt.3)

tấn
226
Cảng Hải Phòng
CFR

Copra Extraction Pellet ( Khô Dầu Dừa) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. màu mùi đặt tr­ng không mùi chua mốc. Độ ẩm <12%, hàm l­ợng Aflatoxin <50ppb.

tấn
270
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 50,75%, độ ẩm 5,33%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gia cầm( Poultry Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%

tấn
525
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

CáM Mì VIÊN ( Hàng nhập khẩu phù hợp theo thông t­ 26 ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
227
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột gan mực nhão (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
850
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100% )

tấn
960
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) : Thành phần chính gồm chất béo và protein, dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi ( 210kg net/drum)

tấn
1.231
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
315
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CNF

Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
694
Cảng Hải Phòng
CNF

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
204
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột thịt x­ơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.65%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella

tấn
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng gia cầm, protein 70,81%,melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT

tấn
560
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN

tấn
240
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân . protein: 84,60 %, độ ẩm :5,80%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.46%, protein 61.23%, không có E.coli, salmonella

tấn
668
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

NLSXTACN:Dung dịch cá ngừ thủy phân (Actipal fish ol 4 tuna hydrolysate liquid for fish)

tấn
1.078
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan cá ngừ. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt: 8) Protein: 60% min.

tấn
1.300
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Khô dầu hạt cải ( Canola meal). Hàng nhập theo thông t­ 26/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/05/2012.

tấn
391
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
380
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột bánh mì ( nguyên liệu SX TACN) nhập khẩu theo thông t­ 26/TT-BNNPTNT

tấn
295
Cảng Vict
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 11.15%, protein 26.85%, hàm l­ợng xơ thô 7.83% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245

tấn
320
Cảng Hải Phòng
CNF

Khô Dầu Đậu T­ơng ( Mùi, màu đặc tr­ng, không có mùi chua móc, Protein tiêu chuẩn 47%, độ ẩm 12.5%, Aflatoxin < 50 PPb, ( Nguyên liệu SX Thúc Ăn Chăn Nuôi)

tấn
540
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
CFR

Bột gluten ngô (CGM) - Corn Gluten Meal - Nguyên liệu dùng phục vụ để sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
748
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột thịt gà (US Poultry by product meal) Protein: 68.32%, Độ ẩm: 4.28%, E.coli, salmonella: not detect. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

tấn
920
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân DAP - (NH4)2HPO4, N >=16%, P2O5 >= 44%, Đóng bao 2 lớp PP/PE, trọng l­ợng 50kg/bao

tấn
426,60
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAP

Phân bón NPK 10-10-26 ( Quy cách đóng bao 50kg/bao) (TQSX)

tấn
555,07
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAF

Phân Kali Sunfat ( K2SO4 ), K2O >=51 % ,Cl <= 1,5% . Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX

tấn
612,72
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAT

Phân bón Mono-Ammonium Phosphate-MAP -N 11,8% min; P2O5 61% min- 25kg/bao - TQSX

tấn
625,90
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAP

NLSX Phân Bón SUPER KALI HUMATE

tấn
740
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón UREA hàng rời (PRILLED UREA IN BULK), công thức hóa học (NH2)2CO. Thành phần Nitơ >=46%, Biuret 1% max; độ ẩm 0,5% max. Hàng mới 100%. Sản xuất tại Indonesia.

tấn
353,79
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

PHÂN AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%; L­ợng hàng: ± 15%)

tấn
151
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón NPK (16-16-8-13S). Hàng đăng ký kiểm tra chất l­ợng số 13g03kn02600 ngày 30/12/2013. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ

tấn
350
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón DAP ( di ammonium phosphate), N=18%min. Hàng đăng ký KTCLNN số 13G03KN02570 ngày 27/12/2013. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ

tấn
530
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng 50kg/bao

tấn
295
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Standard Muriate of Potash, Pink Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm l­ợng K2O là 60%, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)

tấn
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CPT

Phân bón CALCIUM NITRATE 15,5% N (DUCANIT)

tấn
415
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (hàng xá trong containers)

tấn
485,44
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón CALCIUM NITRATE: (Total Nitrogen:15.4%; CaO: 26.0%; Ca: 18.3%; BORON: 0.30%). Hàng đóng trong bao Big Bag 1.200kg/ Bao. TC: 420Bao

tấn
358,37

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CIP

Phân bón NPK bổ sung trung vi l­ợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container

tấn
463,42

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CIP

Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH) 50Kg/6.000bao

tấn
545
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân Bón NPK 20-10-10 +TE( NH4-N:11.5%,NO3-N:8.5% , P2O5 : 10% , K2O :10% ) ( FERTILIZER )

tấn
450
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

phân bón NPK 12-12-17 + 9S + 2MgO + 0,01Zn + 0,02B (FERTILIZER)

tấn
480
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguồn: Vinanet, Tổng cục Hải quan

Nguồn: Vinanet