Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.
|
tấn
|
346
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nãng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 1.6 - 2.0 mm X 673 - 1500 mm X Cuộn
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
344
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1 (100%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
368
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép hợp kim dạng que (bo, 0.0008% min) đợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều, không dùng làm thép cốt bê tông, tơng ứng mã HS 98110000, thuộc mục 2, chơng 98, Thông t 21 Bộ Tài chính. Tiêu chuẩn SAE 1008B - size: 6.5mm. Mới 100%
|
tấn
|
515
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng cha tráng phủ mạ, hợp kim, cha qua sử dụng, tiêu chuẩn SS400B, size 13.8x2000x6000mm
|
tấn
|
540
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn SUS 430: 3.0mm x 1250mm x cuộn Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,195
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
351,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng, hợp kim, cha tráng phủ mạ,size (mm) : (12-25)mm x 2000 mm x 12000 mm - Hàng mới 100%- GRADE: SS400B
|
tấn
|
530
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn grade 400 / baby coil : ( 0,5 - 1,0) mm x 1000 mm up x Cuộn/ hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.020
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn, loại 201. Kích cở: 4.0mm x 1240mm x Cuộn. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1.340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 0.50-1.00mm x 1000-1250mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
1.000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng loại 2, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 1.4-2.3mm x 762mm AND UP x cuộn, hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng , hàng loại 2, tiêu chuẩn JIS G3131, cha tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, hàng mới, kích thớc:(3,0-4,6)mm x 700mm trở lên x 1000mm trở lên x kiện
|
tấn
|
430
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm SUS-430 (0.30up x 300up x 2000)
|
tấn
|
1.125
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ, mạ sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS 3131 1996 GRADE SPHC kích thớc 1.8-2.9(mm) x 800-1300(mm) x C hàng mới 100%
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 0.35-0.5mm x 477-595mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
1.150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn series 400. Size : 1.2 - 2.5 MM x 1103 - 1250 MM x C. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.000
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng thanh, đầu mẫu, mảnh đợc cắt phá từ các công trình, nhà xởng (HMS 1/2 (80%/20%)). Hàng đáp ứng quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu - QCVN 31:2010/BTNMT, Thông t 01/2013/TT-BTNMT
|
tấn
|
360
|
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
356
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-10%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm không gỉ cán nóng 10mm x 1524mm x 6096mm
|
tấn
|
2.250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT.
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn không gỉ cán nguội 1.842 mm x 1244.60 mm x Coil (1 cuộn)
|
tấn
|
1.020
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ Thông Xẻ (Radiata nhóm 4) size: 22mm x 85mm trở lên x 2.4m trở lên (mới 100%)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván ép Chinese Plywood 1175 X 1600 X 18MM
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK70cm trở lên dài 5.2m trở lên (Grade A3) gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum Sauveolens
|
m3
|
518,17
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ Lim Tali dạng xẻ, dài: 1.20M & Up, rộng: 15CM & Up dày: 38(+2)MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
763,62
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ sồi đã xẻ OAK (26mm x 120mm)
|
m3
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Teak tròn (Tên khoa học:TECTONA GRANDIS) Girth:130-149cm;Length 1,7m trở lên (N.3) hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
640
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ bào (22-37x95-165x2400-4880)mm
|
m3
|
295
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ lim xẻ (Tali ) dài : 2200mm+, rộng :100mm+, dày : 140mm+. Hàng không nằm trong danh mục Cites, mới 100%
|
m3
|
720
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ sấy 22mm, ABC , rộng 10cm- 60 cm, dài 1.4- 6.0m, hàng mới 100%, tên khoa học Quercus Alba
|
m3
|
484,08
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn giá tỵ-teak logs, tên khoa học:tectona grandis,chu vi 70cm trở lên, dài 1.8m trở lên
|
m3
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ xoan đào tròn ( TIAMA) có 1 lóng, tên khoa học: ENTANDROPHRAGMA ANGOLENSE, kích thớc: dài 7.4m x đờng kính 1.42m. hàng mới 100%
|
m3
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD E1 (9x1220x2440)MM
|
m3
|
238
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 4.75 MM. Hàng mới 100%.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ: 43*43*590MM (quy cách biên: 43*43*600MM)
|
m3
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 45MM x 100MM AND WIDER x 2.1M UP.
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ hơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Pterocarpus Erinaceus )
|
m3
|
447,78
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ dẻ gai xẻ ( gỗ beech) AB (Tên khoa học: Fagus sp) . Dày 26 mm; Rộng 11- 48 cm; Dài 2.5-3.0 m , Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites
|
m3
|
490,90
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng ( gỗ poplar wood) tên khoa học: POPULUS KOREANA đã xẻ sấy khô 35/55mm (A B C grade) hàng mới 100%
|
m3
|
395
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn tròn rừng trồng 30-39CM / Eucalyptus grandis
|
m3
|
174
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx15mm
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ hơng xẻ ( Pterocarpus Pedatus Pierre ). nhóm I, dầy (10 - 35 ) cm, rộng ( 13 - 42 ) cm, dài ( 80 - 350 ) cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites.
|
m3
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ sồi đỏ xẻ (19x105-400x479-2100)mm
|
m3
|
526,02
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Tần bì xẻ sấy (Ash) 5/4 3C (Tên khoa học: Fraxinus sp)
|
m3
|
330
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ Anh Đào xẻ sấy (Cherry) 4/4 3C (Tên khoa học: Prunus sp)
|
m3
|
335
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ -4/4 1 COMMON POPLAR K/D RGH
|
m3
|
370
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ SấY (3C)KT(25 X 75UP)mm X (1.2 - 6.0)M TÊN KHOA HọC : QUERCUS ALBA
|
m3
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC 100%, ĐƯờNG KíNH 30CM UP. dài 2.95-5.8m
|
m3
|
155
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CNF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
336
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
INDIAN RICE BRAN EXTRACTION-G2 ( Cám gạo trích ly- dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao
|
tấn
|
174
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Hạt Cải - RAPESEED MEAL EXTRACTION
|
tấn
|
268
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Solvent extracted toasted yellow soyabean meal), độ ẩm nhỏ hơn 13%, hàm lợng aflatoxin nhỏ hơn 50 PPB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
471
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SX TĂGS: GLUTEN NGÔ (Nhập khẩu theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2013, stt: 4)
|
tấn
|
740
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Palm Kernel Expellers FAQ ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm <12%, Hàm lợng Aflatoxin <20PPB
|
tấn
|
180
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ Viên (NK theo Thông t số: 26/2012 ngày 25/6/2012, stt.3)
|
tấn
|
226
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Copra Extraction Pellet ( Khô Dầu Dừa) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. màu mùi đặt trng không mùi chua mốc. Độ ẩm <12%, hàm lợng Aflatoxin <50ppb.
|
tấn
|
270
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 50,75%, độ ẩm 5,33%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gia cầm( Poultry Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
525
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
CáM Mì VIÊN ( Hàng nhập khẩu phù hợp theo thông t 26 ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
227
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực nhão (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
850
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100% )
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) : Thành phần chính gồm chất béo và protein, dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi ( 210kg net/drum)
|
tấn
|
1.231
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
315
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CNF
|
Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
694
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
204
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.65%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng gia cầm, protein 70,81%,melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
240
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân . protein: 84,60 %, độ ẩm :5,80%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
650
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.46%, protein 61.23%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
668
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN:Dung dịch cá ngừ thủy phân (Actipal fish ol 4 tuna hydrolysate liquid for fish)
|
tấn
|
1.078
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan cá ngừ. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt: 8) Protein: 60% min.
|
tấn
|
1.300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Khô dầu hạt cải ( Canola meal). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
391
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột bánh mì ( nguyên liệu SX TACN) nhập khẩu theo thông t 26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
295
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 11.15%, protein 26.85%, hàm lợng xơ thô 7.83% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô Dầu Đậu Tơng ( Mùi, màu đặc trng, không có mùi chua móc, Protein tiêu chuẩn 47%, độ ẩm 12.5%, Aflatoxin < 50 PPb, ( Nguyên liệu SX Thúc Ăn Chăn Nuôi)
|
tấn
|
540
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột gluten ngô (CGM) - Corn Gluten Meal - Nguyên liệu dùng phục vụ để sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
748
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt gà (US Poultry by product meal) Protein: 68.32%, Độ ẩm: 4.28%, E.coli, salmonella: not detect. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
920
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân DAP - (NH4)2HPO4, N >=16%, P2O5 >= 44%, Đóng bao 2 lớp PP/PE, trọng lợng 50kg/bao
|
tấn
|
426,60
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón NPK 10-10-26 ( Quy cách đóng bao 50kg/bao) (TQSX)
|
tấn
|
555,07
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAF
|
Phân Kali Sunfat ( K2SO4 ), K2O >=51 % ,Cl <= 1,5% . Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
612,72
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|
Phân bón Mono-Ammonium Phosphate-MAP -N 11,8% min; P2O5 61% min- 25kg/bao - TQSX
|
tấn
|
625,90
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
NLSX Phân Bón SUPER KALI HUMATE
|
tấn
|
740
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón UREA hàng rời (PRILLED UREA IN BULK), công thức hóa học (NH2)2CO. Thành phần Nitơ >=46%, Biuret 1% max; độ ẩm 0,5% max. Hàng mới 100%. Sản xuất tại Indonesia.
|
tấn
|
353,79
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
PHÂN AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%; Lợng hàng: ± 15%)
|
tấn
|
151
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón NPK (16-16-8-13S). Hàng đăng ký kiểm tra chất lợng số 13g03kn02600 ngày 30/12/2013. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
350
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón DAP ( di ammonium phosphate), N=18%min. Hàng đăng ký KTCLNN số 13G03KN02570 ngày 27/12/2013. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
530
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng 50kg/bao
|
tấn
|
295
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Standard Muriate of Potash, Pink Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Phân bón CALCIUM NITRATE 15,5% N (DUCANIT)
|
tấn
|
415
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (hàng xá trong containers)
|
tấn
|
485,44
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón CALCIUM NITRATE: (Total Nitrogen:15.4%; CaO: 26.0%; Ca: 18.3%; BORON: 0.30%). Hàng đóng trong bao Big Bag 1.200kg/ Bao. TC: 420Bao
|
tấn
|
358,37
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
463,42
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Phân bón SOP (SULPHATE OF POTASH) 50Kg/6.000bao
|
tấn
|
545
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 20-10-10 +TE( NH4-N:11.5%,NO3-N:8.5% , P2O5 : 10% , K2O :10% ) ( FERTILIZER )
|
tấn
|
450
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
phân bón NPK 12-12-17 + 9S + 2MgO + 0,01Zn + 0,02B (FERTILIZER)
|
tấn
|
480
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|