Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép cán nóng hợp kim đợc cán phẳng cha phủ mạ tráng ở dạng tấm kiện 3.80mm X 1500mm X 6000mm
|
tấn
|
503
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,185
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS 1/2 (80/20) , (đoạn thanh, đoạn ống, tấm nhỏ, mẫu cắt vụn ...đã qua sử dụng)
|
tấn
|
375
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim cha đợc tráng, phủ (t2.00 x w930)mm
|
tấn
|
553
|
Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 85mm x 6020mm
|
tấn
|
1.320
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 4.9M & Up, đờng kính: 60CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
500,83
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ bào(22-37x95-165x2400-4880)mm
|
m3
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ - Colour , độ dày 32MM (tên khoa học : fagus sylvatica)
|
m3
|
379
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 1 (25mm x 1830mm x 2440 mm), hàng đã qua xử lý
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx4.75mm
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (15x1830x2440)MM
|
m3
|
248
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 54,59%, độ ẩm:4,32%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
545
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
640
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Gan Mực Dẻo( Squid liver paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
|
tấn
|
990
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn, protein:51,45%, độ ẩm :3,72%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
485
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( india rice bran extraction)
|
tấn
|
200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
Phân đa yếu tố 15-9-20+TE - (Zn:150ppm, B:150ppm, Mn:150ppm, Fe:150ppm); Hàng mới 100%
|
tấn
|
470
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 30-9-9+1.5MgO+T.E
|
tấn
|
541
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Khoáng FRUIT ACE (K2O, MgO, Cl)
|
tấn
|
530
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Turf King KCAL 0-0-22 ( K2O:22; Ca: 16; Mg: 3) , 25 kg/ bao.
|
tấn
|
800
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân bón CALCIUM NITRATE (CALCINIT): (Total TOT-N: 15.5%; CaO: 26.5%) hàng đóng trong bao pp 1.200kgs net
|
tấn
|
425
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|