(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.7 x 1318 mm

tấn
541
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR
Sắt phế liệu và mảnh vụn của sắt
tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Thép không gỉ dang cuộn cán nguội 304L. Size: ( 0.80 - 1.00 ) MM X ( 1000.00 - 1220.00 ) MM X Coils. Hàng mới 100%

tấn
2.150
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
343
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép Silic kỹ thuật điện dùng cho máy biến áp NV27S-105L, loại 0.27mm x 960-1000mm x Coil, hàng mới 100%.

tấn
1,8
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a đ­ợc tráng, phủ (t3.00 x w1219)mm

tấn
548
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.

tấn
364
Cảng SITV (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI430 BA/2B; Size: (0,5-1,0)mm x (750-1286)mm x cuộn; Hàng mới 100%

tấn
1,0
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá t­ công trình nhà x­ởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT

tấn
340
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI 400 SERIES/ hàng loại 2 : (0,5mm - 0,8mm) x (105mm - 545mm) x cuộn/ hàng mới 100%.

tấn
1,0
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng,không hợp kim dạng cuộn, đ­ợc cán phẳng,ch­a tráng phủ mạ,hàng loại 2 mới 100% 4.8mm ->6mm x 750mm ->1800mm x cuộn

tấn
492
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép hợp kim ở dạng thanh, có mặt cắt ngang là hình vuông,không gia công quá mức cán nóng Size (mm) :SQ25.4 x 25.4 x 3000 -Hàng mới 100%

tấn
1.210
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu .    Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và   TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013

tấn
345
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu HMS1 & HMS2 dạng thanh, mảnh, mẩu, phù hợp QĐ: QCVN 3: 2010/BTNMT và TT01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013

tấn
345
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm cán nóng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, sơn, ch­a qua sử dụng, loại hai. Kích th­ớc: ( 4.0 - 25.0mm ) x ( 1200mm trở lên ) x ( 1800mm trở lên )

tấn
428
Cảng Hải Phòng
CFR
Gỗ nguyên liệu
 
 
 
 

Gỗ BạCH ĐàN TRòN FSC 100% Karrigum, dài 2.8 m-5.8 m, đ­ờng kính 25-29 cm

m3
220
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Ván PB - PARTICLE BOARD CARB P2 GRADE A (25*1525*2440)mm = 400 tấm. (hàng mới 100%)

m3
177
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 25 MM Grade B ( 260 tấm )Hàng mới 100%.

m3
215
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ h­ơng xẻ - May Dou Sawn Wood(Pterocarpus Pedatus Pierre). Dầy (13-30)cm x Rộng (16-30)cm x Dài (100-250)cm. Xuất xứ Lào.

m3
6
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ gõ đỏ xẻ(gỗ dẹp, đ­ờng kính 30cmx30cmx2.3m)

m3
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

m3
380
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ Sồi xẻ (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 40mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

m3
450
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ d­ơng xẻ / POPLAR 6/4 RW*2COM RGH KD RL 6/4" x 4"~21" x 6'~12'*

m3
327
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25,4mm), rộng 7,5-15cm, dài 2.1-3,6m. Tên KH: Quercus Alba

m3
350
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ Tần bì xẻ (5/4 White Ash*2 Common Kiln dried - T:32mm ;L:1,8-3,9m ;W:7,6-35,5cm -Tên KH : Fraxinus sp

m3
404
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
DDP

Gỗ óc Chó xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25,4mm), rộng 7,5-33cm, dài 1,2-4,2m. Tên KH: Juglans Nigra

m3
410
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ bạch đàn tròn fsc Grandis có đ­ờng kính 30cm trở lên, chiều dài 5m trở lên

m3
157
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Cám mỳ (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
254
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột Gan Mực ( SQUID LIVER POWDER )- Nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn Thủy Sản

tấn
793
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
450
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thịt lợn (Porcine Meat and Bone Meal), hàng mới 100%

tấn
510
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Thịt X­ơng Bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 45.0%, moisture 6.35%, Ecoli, salmonella không có.

tấn
497
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Bột cá (Peruvian fishmeal)

tấn
1.855
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu dừa (copra expeller) protein:20.18%. Độ ẩm: 6.96%. Aflatoxin: 7 ppb.nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản

tấn
237
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein; 45,2%, độ ẩm :7,2%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNN PTNT

tấn
505
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám viên lúa mì làm thức ăn gia súc 45kg/bao

tấn
245
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%

tấn
6
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột thịt x­ơng heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm 2.53%. Không có E.Coli , Salmonella. Không có Mellamine. Hàng để rời trong các containers

tấn
6
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ viên ( Wheat Bran Pellets )- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp quy chuẩn VN 01-78-2011 của Bộ NN&PTNT

tấn
247
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám lúa mì viên (WHEAT BRAN PELLETS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - STEAM DRIED FISHMEAL, ( PROTEIN 63,50%, độ ẩm 8,10 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 2,95 %,TVN 118MG/100GR,

tấn
1.496
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Khô dầu hạt cải ( Canola Meal )

tấn
4
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bã Ngô (DDGS) phụ phẩm từ chế biến ngũ cốc- Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất TĂCN phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
345
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi đ­ợc làm từ ngô: bột gluten ngô (corn gluten meal). Hàng phù hợp QĐ65/2006/QĐ-BNN và QĐ3762/QĐ-BNN

tấn
680
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CFR

Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
790
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân bón PINK STANDARD MOP (KA LI) in bag. Thành phần: K2O 60% min, Moisture 0,5% max

tấn
401
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân Bón NPK 18-9-18
tấn
480
Cảng Vict
CIF

Phân Kali clorua (Potassium chloride)- CTHH: KCL, hàm l­ợng K2O>=60%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ uzbekistan.

tấn
340
Cảng Hải Phòng
CFR
Phân Kali (MOP) - Hàng bao ( 50kg/bao )
tấn
380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
 

Nguồn: Vinanet