Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép phế liệu
|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
371
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 6,00mm trở xuống; rộng 900mm trở xuống (Hot rolled steel coils).
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cuộn inox cán nguội (dày 0.5->1mm, rộng 1250mm) mới 100%
|
tấn
|
1.523
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu mãnh vụn sắt và thép. Hàng đợc phép nhập khẩu theo thông t số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013
|
tấn
|
330
|
Cửa khẩu Tà Vát (Bình Phớc)
|
DDU
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
361
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng dang kiện, hàng không hợp kim, cha tráng phủ mạ sơn, hàng mới 100%. KT 2,67MM X 1524MM X 2657MM
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép hợp kim đợc cán phẳng, dạng cuộn, không đợc gia công quá mức cán nóng, tiêu chuẩn chất lợng SAE1006, hàng mới 100%: 2.0mm x 1219mm x C
|
tấn
|
525
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, kích thớc: 0.3mm x 600mm x cuộn
|
tấn
|
1,230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ (36 x (125~145) x (3050~4880) MM)
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy 20/22mm x 75mm & up x 2100mm & up. Hàng mới 100%.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 29MM: WOOD WET PLANK EUCA FSC 100% WIDE 29
|
m3
|
379
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Lim (Taly) tròn.Tên KH:Erythrophleum ivorence.Kích thớc dài 5m up * đờng kính 80cm up(15/20%-70cm up).Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
522
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
803,61
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng (White Oak) 4/4 3C. Dày 26mm; Rộng 7,6-35,6cm; Dài 1,2-3,7m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES
|
m3
|
410
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 19x90mm, dài từ 2,4m đến 3,96m. Tên khoa học Radiata Pine. Gỗ đã đăng kí kiểm dịch tại Cảng.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bàn văn phòng bằng mùn ca ép, kích thớc (1,6 - 1,8) x 0,9 x 0,76)m, không hộc. Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%
|
cái
|
140
|
Cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Khô dầu đậu tơng (BALANCED SOYBEAN MEAL) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc
|
tấn
|
496
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
630
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%.
|
tấn
|
295
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
tấn
|
640
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn, protein:52,09%, độ ẩm :2,98%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo (ở dạng khô dầu) dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc, thủy sản. Độ ẩm tối đa 12%, Aflatoxin tối đa 30 PPB.
|
tấn
|
207
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
Phân Bón NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE
|
tấn
|
720
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Ammonium Sulphate (NH)2SO4 ( Đạm SA) ; hàm lợng N>=20.5% , S: 24%
|
tấn
|
113
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón Magnesium Sulphate, đóng gói 50kg/bao, NK theo TT số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011 của Bộ trởng Bộ NN & PTNT (hàm lợng MgO 25%, S 20%).
|
tấn
|
150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Supe Lân ( TSP ) P2O5 >= 46 %, Axit tự do <= 4 %, Đóng bao 2 lớp PP/PE, trọng lợng 50 kg/bao, do TQ sn xuất
|
tấn
|
180,56
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân đạm hạt nhỏ (Prilled Urea), màu trắng. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 46%, Biuret tối đa: 1%, Độ ẩm tối đa: 0.5%. Hàng đóng bao (50kgs/ bao)
|
tấn
|
302
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP) dạng hạt, màu nâu sẫm. Thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu: 17.5%, P2O5 tối thiểu: 46%, Độ ẩm tối đa: 2.5%. Hàng xá (rời)
|
tấn
|
400
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|