(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép
 
 
 
 

Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
370
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 400 BABY COIL; Size: (0,3-1)mm x 1000mm up x cuộn; Hàng mới 100%

tấn
1,010
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, không tráng phủ mạ, mới 100%..Size : 0.120 MM X 870 MM X Cuộn

tấn
690
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng tấm JT/N1; Size: 10mm x 1250mm x 6000mm; Hàng mới 100%

tấn
1,380
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 201 0.40mm x 1221-1240mm , hàng mới 100%

tấn
1,330
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi tr­ờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi tr­ờng ban hành, Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT.

tấn
380
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt phế liệu dùng để luyện thép theo tiêu chuẩn ISRI Code 200~206

tấn
380
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
CFR

Thép không hợp kim mạ kẽm bằng ph­ơng pháp điện phân dạng cuộn:(0.75-1.2MM) X (975-1190MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )

tấn
560
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi tr­ờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi tr­ờng ban hành, Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT.

tấn
333
Cảng Hải Phòng
CFR

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt và thép

tấn
310
Cửa khẩu Bình Hiệp (Long An)
DAF

Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim ch­a tráng phủ mạ size 3.0 - 4.74mm x 914.4 - 1520.4mm x 1520.4 - 3048mm,hàng mới 100%

tấn
432
Cảng Hải Phòng
CFR

Gi­ờng đôi bằng mùn c­a ép, khổ (1,8 x 2,0) m. Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%

cái
190
Cửa khẩu Bắc Phong Sinh (Quảng Ninh)
DAF
Gỗ nguyên liệu
 
 
 
 
Ván ép - PLYWOOD   (1600 MM * 1220 MM *18 MM)
m3
360
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ sồi xẻ BEECHWOOD LUMBER (0.050 x 0.266 ~0.353 x 2.10~3.20)M (tên KH: Fagus sp.)

m3
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi tròn (Tên khoa học: Quercus Alba), dài: (3-11.5) mét, đ­ờng kính: (30-51) cm, Hàng không thuộc danh mục CITES

m3
227
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ thông xẻ bào(22-37x95-165x2400-4880)mm

m3
265
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ dẻ gai xẻ sấy 100 % PEFC certified Beech Sawn Timber, Unedged KD, ABC Grade, 50mm x 120mm & up x 2m-2.2m NC-PEFC/COC-000065 ( Tên khoa học : Fagus sylvatica )

m3
435
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (18x1220x2440)MM

m3
248
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ bào(22-37x95-165x2400-4880)mm

m3
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4, ( tên khoa học Pines Radiata). Quy cách: 23 x 96 mm, dài 2,4 - 6 m. Gỗ đã qua kiểm dịch tại cảng

m3
245
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ ( Pinus sp) 32/38mm x 175/200mm x 3050/3960mm. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 50MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% WIDE 50

m3
379
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense

m3
800
Cảng Hải Phòng
CFR
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao

tấn
266
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNN PTNT).

tấn
485
Cảng Hải Phòng
CFR

Palm Kernel Expellers ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm <11%, Hàm l­ợng Aflatoxin <50PPB

tấn
178
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN.

tấn
255
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột x­ơng thịt lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi- - Protein 49.50% Độ ẩm 7.12% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
400
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm ( poultry meal )

tấn
525
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Hóa chất, phân bón
 
 
 
 
NLSX Phân Bón SUPER KALI HUMATE
tấn
755
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân AMMONIUM SULPHATE (SA) +/- 15% Rời

tấn
149.13
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón Potassium Nitrate ( KNO3 ), hàng mới 100%, hàng bao đóng 25kg/bao.

tấn
985
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)

tấn
670
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Potasium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao.

tấn
670
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Kali, hàng dạng xá. Giấy đăng ký KTNN số: 13G03KN02059

tấn
380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng NITROPHOSKA BLUE TE (12-12-17-2+TE).

tấn
586
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón MOP (Red Superblend standard Grade) Hàng Xá

tấn
375
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CIF

Ammonium sulphate (Phân Đạm SA) dạng bột, CT hóa học (NH4)2SO4 hàm l­ợng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc

tấn
120
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu phân bón Humic Acid, đóng gói 25kg/bao

tấn
145
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Magnesium Nitrate, N 11%, MgO 15%, đóng gói 25kg/bao. NK theo TT số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011 của Bộ tr­ởng Bộ NN & PTNT.

tấn
294
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
(còn nữa)

Nguồn: Vinanet