Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim cha tráng phủ mạ tiêu chuẩn JIS G3131 size 1.2 - 1.35mm x 762mm and UP x cuộn,hàng mới 100%
|
tấn
|
620
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng tấm cán nóng SUS 304 hàng loại 2*(3.0-25) mm x 916 mm up x 1824 mm up
|
tấn
|
1,950
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.7 x 1243 mm
|
tấn
|
539
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ, cán nguội - SUS430 BB(0.5mm X 1165mm X Coil).
|
tấn
|
1,705
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 430 0.58-3.0mm x 450-547mm , hàng mới 100%
|
tấn
|
875
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn EN1.4512, EN1.4016, EN1.4509 chiều dày 3.00mm - 4.66mm x 1501mm up x coil.
|
tấn
|
1,115,80
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện SHREDDED(dạng băm, mãnh vụn)
|
tấn
|
376
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện SHREDDED(dạng băm, mãnh vụn)
|
tấn
|
376
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng ( 3mmx600mm xC) ,mới 100%
|
tấn
|
900
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép cán nóng dạng cuộn tiêu chuẩn SPHC-B(không phủ mạ tráng, không hợp kim) 2.75mm x 1250mm x Coil, Hàng mới 100%
|
tấn
|
517
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép hợp kim cán nóng, dạng tấm, không phủ mạ, tráng, tiêu chuẩn SS400B. Size: (5.8 - 9.8)mm x 1500mm x 6000mm. Hàng mới 100%
|
tấn
|
525
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn Grade 201 : 2,5mm x510mm x cuộn / hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,180
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT:0.39 - 0.49 mm x 1267-1513 mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
957,18
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm hợp kim đợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (cha phủ, cha mạ, cha tráng) tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%, Size: 14mm X 2000mm X 12000mm
|
tấn
|
530
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ cao su xẻ (đã bào, bo cạnh)
|
m3
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván mdf- MEDIUM DENSITY FIBREBOARD (17MM * 1830MM * 2440 MM)
|
m3
|
231
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 25mm x 75 mm x 2.4- 6.0m.Gỗ thông không thuộc công ớc Cites
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ hơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Pterocarpus Erinaceus )
|
m3
|
440
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ THÔNG Xẻ SấY KT(22 X 118)mm X 2.020M TÊN KHOA HọC : PINUS RADIATA
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx18mm
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ cây thông vàng cha xẻ chiều dài 5 mét, đờng kính 36-38-40-42-44-46-48-50-52-56 cm, hàng mới 100%, tên khoa học; PINUS SP, hàng không thuộc danh mục CITES
|
m3
|
219
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Bột huyết lợn (Porcine Blood meal) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
980
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN:NLSXTACN: Bột gan mực (Squid liver powder)
|
tấn
|
710
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: Dầu Gan Mực (SQUID LIVER OIL)
|
tấn
|
1,950
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
227,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
425
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
600
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
448
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Bột thịt xơng Bò (Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNN)
|
tấn
|
505
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,675
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột mực (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản)
|
tấn
|
2,290
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
412,11
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Cám mì viên - Wheat Bran Pellets ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
242
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mỳ viên- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNNPTNT- Hàng bao trong container
|
tấn
|
260
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mì viên, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, đóng trong bao PP 50kg
|
tấn
|
249
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thủy sản : Dịch cá. Batch No: S1015
|
tấn
|
690
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải ( Canola meal).Hàng nhập phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, có màu, mùi đặc trng của khô dầu hạt cải, hàm lợng Aflatoxin<50 PPB,độ ẩm 12%
|
tấn
|
395
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
PRILLED UREA ( phân bón), màu trắng.Thành phần: Nitrogen(46% min), Biuret (1% Max)Moisture(0.5% max), size:(2 - 4.75 mm 90PCT min)90PCT min)
|
tấn
|
324
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (MOP) hàng rời; Hàm lợng K2O: 60% min; Độ ẩm: 1% max
|
tấn
|
350
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp DAP (NH4)2H2PO4 Hàm lợng Nitrogen: 18% Min,P2O5: 46% Min, in bulk
|
tấn
|
393
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón phức hợp vi lợng 31.8.8 + 1.5MgO + TE + 31% total Nitrogen)+ 8% (available P2O5) + 8% K2O + 1.5% MgO + 150ppm Zn + 150ppm Bor + 150ppm Mn + 150ppm Fe
|
tấn
|
570
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|