Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.30mm x 640mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,625
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 2,50mm trở lên; rộng 1600mm trở xuống (Hot rolled steel coils).
|
tấn
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng dạng cuộn, hàng không hợp kim cha tráng phủ mạ, sơn, hàng mới 100% KT: 10.5MM X 860MM X C
|
tấn
|
505
|
Cảng Hải Phòng
|
CPT
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn, có chiều rộng từ 600mm trở lên cha tráng phủ mạ. Kích thớc: 1.95mm x 1250mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3131 SPHC.
|
tấn
|
569
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn 430 chiều dày 0.50mm x 1219mm x coil.
|
tấn
|
1,330
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng tấm cán nguội 409L*(0.3-3.0) mm x 500 mm up x 500 mm up
|
tấn
|
800
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu, tấm, thanh que...đã đợc cắt phá, tháo dỡ, loại bỏ tạp chất đủ điều kiện nhập khẩu theo thông t 01/2013/BT- BTNMT
|
tấn
|
390
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng (3mmx600mm xC), mới 100%
|
tấn
|
900
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn loại 200 BABY COIL; Size: (0,3-1)mm x 1000mm up x cuộn; Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,310
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép lá cán nóng không hợp kim đợc cán phẳng, cha phủ mạ hoặc tráng dạng cuộn, chiều dày 2.0mm, chiều rộng 1219mm. Hàng tiêu chuẩn SAE1006 loại 1. Mới 100%.
|
tấn
|
572
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn grade J4/2E NO.1 : 1.74MM x1050 MM X Cuộn/ hàng mới 100%
|
tấn
|
1,410
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng tấm cán nguội 430 0.30-0.50mm x 1000mmm x 2000mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, 430 BA, cỡ 1.5mm x 1250mm x Coil. Mới 100%
|
tấn
|
1,050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng loại 2 không hợp kim cha tráng phủ mạ tiêu chuẩn JIS G3131 size 1.27 - 1.6mm x 636mm and UP x cuộn,hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 0.8MMx1180MM
|
tấn
|
1,556
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thépp lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3131 1996 GRADE SPHC kích thớc 3.0- 4.5(mm) x 800 -1300(mm) x C hàng mới 100%
|
tấn
|
475
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.2 x 1240.5 mm
|
tấn
|
539
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội loại 2, cuộn nhỏ Series 400. Kích thớc: Dày 0.3-0.45mm X Rộng trên 1000mm X Cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 304L. Size ( 1.20 - 2.00 ) MM X ( 1062.00 - 1524.00 ) MM X Coils. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
2,150
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện SHREDDED
|
tấn
|
376
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu, tấm, thanh que...đã đợc cắt phá, tháo dỡ, loại bỏ tạp chất đủ điều kiện nhập khẩu theo thông t 01/2013/BT- BTNMT
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loại 0.23mm x 480mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%
|
tấn
|
1,980
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng (JIS G3131 SPHC) : 5.0mm x 1524mm x coil
|
tấn
|
539
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép dây cán nóng không gỉ dạng cuộn, AISI 304H 6.50 MM ( STAINLESS STEEL WIRE ROD )
|
tấn
|
2,340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206
|
tấn
|
349
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng rời gồm đầu mẩu thanh que đợc cắt phá tháo dỡ từ các công trình, nhà xởng đã xử lý đảm bảo vệ sinh môi trờng, phù hợp điều 42, 43 luật BVMT và danh mục phế liệu đợc phép NK kèm theo thông t số 01/2013/TT- BTNMT
|
tấn
|
350
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01- 78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
466
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
630
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm ( Poultry meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
650
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%.
|
tấn
|
295
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
640
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Gia Cầm ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
770
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu san xuất thức ăn chăn nuôi).protein: 46.42%; moisture: 12.44%; fibre:4.67% ; ASH:5.70%, Hàng thuộc tt 26
|
tấn
|
467
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1%), hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng 50kg/bao
|
tấn
|
325
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng - AS KALI 3 (18-0-6-0.9+1%S+0.1%B2O3) (2200 bags* 50 kgs). Hàng mới 100%
|
tấn
|
254
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lợng 12-11-18 + TE (NH4-N:7.0%; NO3-N: 5.0%;, total-N: 12%; P2O5: 11.0%- K2O: 18.0%; S: 8%; Total B: 0.015%; Fe: 0.2%; Mn: 0.020%; Zn: 0.02%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
534,22
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ TRòN SồI TRắNG 2SC CHIềU DàI Từ 7 FEET TRở LÊN ,ĐƯờNG KíNH Từ 10 INCH TRở LÊN
|
m3
|
220
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ sấy (Yellow pine) 2"x 12"x8'->20' (Tên khoa học: Pinus sp)
|
m3
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng ( White OAK ) 4/4 3C. Dày 26 mm; Rộng 7.6 - 30.5 cm; Dài 1.8 - 4.9 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.
|
m3
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ- 5/4 1 COMMON POPLAR K/D RGH
|
m3
|
397
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ tần bì trắng đã xẻ : No.1 Com 4/4
|
m3
|
480
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC. Đờng kính 30cm trở lên
|
m3
|
156
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ (4/4 white Oak*1 Kiln Dried Lumber -T:25mm ;L:1,8-3,6m;W;7,6-35,5-Tên KH : Quercus alba
|
m3
|
580
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CIF
|
Gỗ Thông Xẻ - nhóm 4 RADIATA Dày: 30mm ; Rộng: 75/100/125/145 mm ; Dài: 2.0 m - 4.0m
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bàn làm việc bằng bột gỗ ép KT <=(2000*1000*760)mm,hiệu chữ trung quốc,hàng mới 100%
|
cái
|
70
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Giờng bằng bột gỗ ép, không đệm . Kt:(2125x2120x1880)mm - Mã số: 17-3. Hiệu Eric. Hàng mới 100%
|
chiếc
|
180
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Ván PW 280040 PLYWOOD 2440x1220x15MM
|
m3
|
323
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Teak 100% FSC chu vi 60 ->69 cm
|
m3
|
350
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CIF
|
Gỗ Dẻ xẻ sấy 2C (Beech) 50mm x 150mm&up (Tên khoa học: Fagus sp)
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn(ASH LOGS) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2,4m trở lên, ĐK:30cm
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ dẻ gai 100 % PEFC xẻ sấy - Beech Sawn Timber, ABC Grade, Unedged, KD, 32mm x 120mm x 2.2-3m ( Tên khoa học : Fagus sylvatica )
|
m3
|
417
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
DAT
|
Gỗ Sồi trắng xẻ ABC KD 10-12%, (Dài 2 M up x Rộng 100 mm up x Dày 20 mm ), hàng mới 100%
|
m3
|
490
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF (1,220mm x 2,440mm x 17mm)
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Ván MDF (Medium Density Fibreboard (MDF-E2), Đã qua xử lí nhiệt, (2.5 x 1220 x 2440)MM , mới 100%.
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Sồi Xẻ 32 MM(WHITE OAK KILN DRIED)
|
m3
|
620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván mdf- MEDIUM DENSITY FIBREBOARD (17MM * 1830MM * 2440 MM)
|
m3
|
231
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 100/150mm x 45mm x 3.3-3.9m.Gỗ thông không thuộc công ớc Cites
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ (100->420*60*25)mm
|
m3
|
340
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Saligna. Kính 20cm - 29cm , dài 1.8m up
|
m3
|
145
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Ván MDF (1220mm x 2440mm x 15mm)
|
m3
|
227
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy, Loại BC, 26mm x 100mm & up x 1.8m & up. Tên khoa học: Fagus sylvatica
|
m3
|
294
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ (dày từ 37mm trở lên, rộng từ 80mm trở lên, dài từ 400mm trở lên)
|
m3
|
380
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ sồi xẻ (dày từ 20mm trở lên, rộng từ 60mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)
|
m3
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ dơng xẻ - 4/4 POPLAR*2 COMMON KILN DRIED
|
m3
|
297
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng ( White OAK ) 4/4 3C. Dày 26 mm; Rộng 7.6 - 38.1 cm; Dài 2.7 - 4.9 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.
|
m3
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thích(4/4 No. 2 SHOP & BETTET PC MAPLE LUMBER, NET BLOCK TALLY, KD, RWL, DOUBLE END TRIMMED)
|
m3
|
490
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì xẻ , dầy 4/4' , tên khoa học Fraxinus sp. Hàng mới 100%. gỗ nhóm 4.
|
m3
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn tròn fsc Grandis có đờng kính 30cm trở lên, chiều dài 5m trở lên
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
DDGS - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
359
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu đậu tơng - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
528
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột GLUTEN ngô,dạng ủ,(CORN GLUTEN MEAL), nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc.Độ ẩm 12% max, protein :60% min, aflatoxin 15 PPB max.
|
tấn
|
735
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed Feather Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 46,3%, độ ẩm 5,4%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
335
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
CANOLA MEAL PELLETS- Khô dầu hạt cải ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng đủ tiêu chuẩn theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT trang 2 mục 6, Độ ẩm 12.5%, Aflatoxin<5.0 ppb )
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
974,85
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
385
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNNPTNT
|
tấn
|
200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: khô dầu hạt cải - Indian Rapeseed Extraction Meal
|
tấn
|
256
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng ( SOYA BEAN MEAL) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
590,94
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
256
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein:49,6%, độ ẩm 2,2%, melamin <0.25 mg/kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
510
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Fish Meal ( Bột Cá) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
800
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.63%; Độ ẩm: 8.59%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
838
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
295
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
425
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
220
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 47% độ ẩm 4.31% . Đủ điều kiện NK theo TT26/2012 TT BNNPTNT
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò ( Bovine meat and bone meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
kg
|
0,46
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,625
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
250
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 83,87%, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
670
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm 2.51%. Không có E.Coli , Salmonella. Không có Mellamine. Hàng để rời trong các containers
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm thủy phân từ lợn. Hàng phù hợp theo mục 4240 trang 376 trong thông t 26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Wheat Bran Pellets ( Cám Mì Viên) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
242,20
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mỳ viên- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNNPTNT- Hàng bao trong container
|
tấn
|
260
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan cá ngừ. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012): Protein: 60% min.
|
tấn
|
1,300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bột cá ( Steam Dried Fishmeal),hàm lợng protein từ 60% trở lên .Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
1,562
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Khô dầu hạt cải ( Canola meal). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
394
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột Bánh Mì. BAKERY MEAL(Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập theo TT26/TT-BNNPTNT ngày 26.12.2012
|
tấn
|
273
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bã ngô (DDGS)- DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES , ( protein 28,67%; độ ẩm 11,45%; hàm lợng xơ thô 7.32 %)
|
tấn
|
364
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten Ngô ( CORN GLUTEN MEAL)
|
tấn
|
730
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao ( hàng đóng đồng nhất 50 kg/bao)
|
tấn
|
440
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO+0.8S
|
tấn
|
590
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân khoáng Mono Potassium Phosphate - MKP (0 - 52 - 34)
|
tấn
|
1,550
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân bón NPK dạng viên 16-16-16
|
tấn
|
463
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Phân bón SA ( ammonium sulphate), N=21%min. Hàng đăng ký kiểm tra chất lợng nhà nớc số 0668 ngày 25/10/2013. Hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. Phí I đã phân bổ
|
tấn
|
153
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
MURIATE OF POTASH ( Phân bón kali clorua, K2O - 60.7% min)
|
tấn
|
388
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kaly (K20>=60%; Moisture<=1,7%), hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng 1000kg/bao
|
tấn
|
290
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAF
|
Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng - AS KALI 3 (18-0-6-0.9-1%S-0.1%B2O3) (2200 bags* 50 kgs). Hàng mới 100%
|
tấn
|
254
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Phân bón NPK có bổ sung trung vi lợng: 25-7-7+TE (NH4-N:12.8%; NO3-N: 11.8%; P2O5: 6.6%- K2O: 6.8%; Total MgO: 1.72%; CAO: 4.25%) - Hàng đóng xá trong container
|
tấn
|
498
|
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
|
CIP
|
Phân bón hữu cơ NPK 6-4-2, hàng mới 100%
|
tấn
|
315
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón SOP ( Sulphate of Potash)
|
tấn
|
580
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), hàm lợng K2O 50%min, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
580
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|