Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép không hợp kim mạ kẽm bằng phơng pháp điện phân dạng cuộn:( 0.75-1.20MM) X ( 990-1190MM ) X Coils ( hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn 430, 430TI, 441, 1.4526 kích thớc 0,4-0,5mm x 47-440mm x cuộn (Hàng loại 2). Hàng mới 100%
|
tấn
|
925
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu ở dạng rời, không đóng thành bánh, kiện, không ép thành khối (đợc lựa chọn, thu hồi từ công trình xây dựng, phơng tiện vận tải, máy mãc, thiết bị)
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Katum (Tây Ninh)
|
DAF
|
Thép không gỉ dạng cuộn , không gia công quá mức cán nóng (Secondary Stainless Steel Slit coils Grade: 409 Finish1) chiều dày dới 4,75mm và chiều rộng không quá 400mm Mới 100%*
|
tấn
|
910
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép thanh tròn cán nóng dạng cuộn hợp kim, không tráng phủ mạ. Size 6.5mm x cuộn, SAE 1008B. Hàm lợng Bo lớn hơn hoặc bằng 0,0008%. Mới 100%.Hàng dùng cho cán kéo, không dùng cho thép cốt bê tông, không dùng cho sản xuất que hàn .
|
tấn
|
500
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu gỗ
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ ( 22 x 100 - 195 x 2440 - 4880 ) mm- Tên khoa hoc : PINUS Sp
|
m3
|
255
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ sấy 200mm x 75mm x 2.4-6m (Tên khoa học: Pinus Radiata)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ sấy (Brazil) 15mm x 100mm/140mm x 1800mmm (Tên khoa học: Pinus Teada)
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 25MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% NARROW 25
|
m3
|
379
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Lim Tali dạng cây , dài: 5.0M& Up, đờng kính: 80-99CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Erythrophleum Ivorense )
|
m3
|
492.93
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
790
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (Màu, mùi đặc trng của đậu tơng, không có mùi chua, mùi mốc. các chỉ tiêu theo đúng Thông t số 26/TT-BNN ; PROTEIN: 46.02% ; ẩM: 11.84% ; AFLATOXIN: < 50PPB).Hàng xá, Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
492
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
785
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột dịch cá. (Nhập khẩu theo TT: 26/2012/BNN) protein 64% min
|
tấn
|
1,685
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 7.4%, Protein 83.8%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
757
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành. Màu mùi đăc trng, không mùi chua mốc, protine 47.02 %, độ ẩm 12.65 %, ure < 0.05 mgn/g
|
tấn
|
527
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón SA- Annonium Sulfate (N:20,5%)
|
tấn
|
118
|
Cảng Vict
|
CIF
|
PRILLED UREA ( phân bón), màu trắng.Thành phần: Nitrogen(46% min), Biuret (1% Max)Moisture(0.5% max), size:(0.85 - 2.8 mm 90PCT min)90PCT min)
|
tấn
|
312
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón DAP bao ( di-ammonium phosphate), N=18% min.
|
tấn
|
428
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)
|
tấn
|
670
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bon Kaly (MOP) ; K20>=60%; Moisture<=1%
|
tấn
|
331
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|