Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép
|
|
|
|
|
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, cha phủ mạ hoặc tráng, tiêu chuẩn chất lợng SAE1006, hàng mới 100%: 2.2mm x 1250mm x C
|
tấn
|
562
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 4.0mm X 1240mm x c. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.359
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng tấm cán nguội 430 (0.50 - 0.80) MM x (1000 - 2000) MM
|
tấn
|
1.110
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng, hàng loại 2, tiêu chuẩn JIS G3131,cha tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, hàng mới, kích thớc:1,6 - 8,0mm x 700 x 1250mm trở lên x cuộn
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cuộn không gỉ cán phẳng, cha gia công quá mức cán nguội, kích thớc: 2,0mmx1128mm
|
tấn
|
1.475
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ vân sam xẻ WHITEWOOD (0.032 ~ 0.05 * 0.1 ~ 0.225 * 2.4 ~ 5.4)M (tên KH:PICEA ABIES)
|
m3
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ giẻ gai xẻ sấy ( loại ABC) , Qui cách:dày 38mm , rộng 120mm , dài 2.1m-2.5m
|
m3
|
422
|
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
|
CIF
|
Ván MDF (1,525 mm x 2,440mm x 17mm)
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ trắc tròn ( DALBERGIA COCHINCHINENSIS PIERRE ROUND WOOD ), kích thớc : đờng kính :( 10 - 23 ) cm, dài : ( 160 - 300 ) cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites.
|
m3
|
890
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (15x1220x2440)MM
|
m3
|
248
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Khô dầu lạc (hàm lợng Aflatoxin: 50ppb max, độn ẩm: 10% max, dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
430
|
Cảng Vict
|
FOB
|
Khô dầu cọ (Palm Kernel Expeller FAQ). Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
175
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
KHÔ DầU DừA ( Hàng nhập khẩu phù hợp theo thông t 26 ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
229
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
256
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein:51,22%, độ ẩm 5,96%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
470
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột huyết lợn (Porcine Blood meal) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
980
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
FISH SOLUBLE LIQUID - Dịch cá (sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
640
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Pink Standard MOP - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 1.000kg/bao.
|
tấn
|
400
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Muriate of potash - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, không đồng nhất
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|