(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép và nguyên liệu
 
 
 
 

Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ mạ, sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS G 3101 GRADE SS400 kích th­ớc 3.0- 4.5(mm) x 700 -1300(mm) x C hàng mới 100%

tấn
515
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.7 x 1238.5 mm

tấn
541
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn ch­a gia công quá mức cán nguội 430, có kích th­ớc 0.50 - 1.00mm x 480 - 1285 mm x cuộn. Hàng mới 100%

tấn
1,250
Cảng Hải Phòng
CIF
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội (chủng loại 304L), KT: 1-2.8mm*1220-1524*COIL (hàng mới 100%)

tấn
2,161
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn ch­a tráng mạ phủ sơn size (3.0- 4.0) mm x (790-1219)mm up, mới 100%

tấn
535
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các công trình nhà x­ởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi tr­ờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi tr­ờng ban hành, Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT.

tấn
340
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng ,hàng loại ,ch­a tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim ,tiêu chuẩn JIS G3131,hàng mới ,kích th­ớc : 1,2-6,0mm x 700-1600mm x cuộn

tấn
460
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a mạ, ch­a tráng, ch­a phủ hợp kim(dày 2.000mm, khổ 925mm)

tấn
570
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430 BA kt 0.25mm x 1244 - 1247mm - mới 100%

tấn
1,750
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
349
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại PNS

tấn
365
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng ( 3mmx600mm xC)   ,mới 100%

tấn
900
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF
Gỗ và nguyên liệu
 
 
 
 

Gỗ (Pơmu tròn) Nhật JAPANESE HINOKI ĐK 24cm trở lên dài 4m

m3
293
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
C&F

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 4.5 MM (2,145 tấm )Hàng mới 100%.

m3
220
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ cao su xẻ: 57*57*590MM (quy cách biên: 57*57*600MM)

m3
560
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ (40 - 50mm x 100 - 200mm x 3.0 - 6.0m) Tên tiếng Anh: NEW ZEALAND RADIATA PINE, Tên Khoa Học: Pinus radiata

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF đã qua xử lý , kích th­ớc (18mm x 1220mm x 2440mm)

m3
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ h­ơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Pterocarpus Erinaceus )

m3
550,80
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ thông xẻ (22 x (100 ~ 150) x (3000~4000)MM)

m3
290
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ vân sam xẻ WHITEWOOD (0.036 ~ 0.075 * 0.1 ~ 0.225 * 2.7 ~ 5.4)M (tên KH:PICEA ABIES)

m3
310
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Ván okal (18 x 1830 x 2440) mm
m3
165
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy (Đã qua xử lý nhiệt) 1220mm x 2440mm x 25MM (1,728 Tấm)

m3
232
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ gõ đỏ xẻ (gỗ dẹp, đ­ờng kính 20cmx20cmx2.3m)

m3
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì tròn (ASH) (Tên khoa hoc: Fraxinus excelsior ), nguyên cây, ch­a xẻ sấy, Đ­ờng kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 3m trở lên, không nằm trong danh mục CITES

m3
243,09
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy ch­a rong bìa dày 26mm x 100mm+ x 2.8-3m loại BC. (tên khoa học: Fagus sylvatica)

m3
311
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Gỗ D­ơng xẻ sấy dày 8/4" dài 2134-3658mm rộng 76-305mm loại 2. (tên khoa học: Liriodendron tulipifera)

m3
357
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25,4mm), rộng 7,5-13cm, dài 1,2-4,8m. Tên KH: Quercus Alba

m3
360
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ Tần bì đã xẻ, sấy, ch­a bào, ch­a ghép mộng: dầy 5/4" (31.8mm), dài 4' (1,219m) trở lên và rộng 3" (76.2mm) trở lên. Hàng mới 100%

m3
445
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Grandis FSC 100%. Kính 30cm up, dài 5.7m up

m3
145
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Gỗ xẻ bạch đàn Grandis FSC 100%, dày 25mm ,dài từ 1.8m trở lên

m3
310
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
235
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.66%; Độ ẩm: 8.23%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
838
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc

tấn
1,231
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ( dùng cho thủy sản): Dầu gan mực

tấn
1,450
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
295
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
450
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CNF

Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng bò, protein :50,13%, độ ẩm :6%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
550
Cảng Hải Phòng
CFR

NLSXTACN: Bột cá (Peruvian steam dried Fishmeal)

tấn
1,530
Cảng Vict
CFR

Philippine Copra Expeller Cakes/ Pellets ( Khô Dầu Dừa) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
208
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein; 45,2%, độ ẩm :7,2%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNN PTNT

tấn
505
Cảng Hải Phòng
CFR

Wheat Bran Pellets (Cám Mì Viên) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ Viên (NK theo Thông t­ số: 26/2012 ngày 25/6/2012, stt.3)

tấn
256
Cảng Hải Phòng
CIF

Cám mì viên (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

NLSXTACN:Dung dịch cá ngừ thủy phân (Actipal fish ol 4 tuna hydrolysate liquid for fish)

tấn
1,090
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan cá ngừ. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012): Protein: 60% min.

tấn
1,355
Cảng Hải Phòng
CIF

bột x­ơng thịt (chăn nuôi gia súc)

kg
0,45
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canola) - CANOLA MEAL

tấn
411
Cảng Đồng Nai
CNF

Bột Bánh Mì BAKERY MEAL, (Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Hàng nhập theo TT26/TT-BNNPTNT ngày 25-05-2012

tấn
323
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nuôi : Distillers dried grains with solubles - DDGS( Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng rời trong cont.

tấn
350
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi đ­ợc làm từ ngô: bột gluten ngô (corn gluten meal). Hàng phù hợp QĐ65/2006/QĐ-BNN và QĐ3762/QĐ-BNN

tấn
680
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (Hydrolyzed feather meal ) - Hàng mới 100%

tấn
790
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân bón DAP (Di-Ammonium Phosphate) in bulk. Thành phần P2O5: 46% min, N: 18% min, Moisture: 1.8% max

tấn
484
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Sulphate of potash(SOP)/ KalySunfat(K2SO4) dạng bột trắng, hàm l­ợng K2O >= 50% ( Nhập khẩu theo TT 85/2009/TT-BNNPTNT.Chất l­ợng: Phù hợp với tiêu chuẩn tại Thông t­ 36/2010/TT - BNNPTNT)

tấn
585
Cảng Hải Phòng
CIF
Phân Bón NPK 16-16-16
tấn
470
Cảng Vict
CIF

Nguồn: Vinanet