(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép
 
 
 
 

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
367
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cán nguội dạng cuộn loại 2, không hợp kim, ch­a tráng, phủ, mạ sơn. Quy cách: (0.78-0.97)mm x (908-1207)mm - Hàng mới 100%

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu .    Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và   TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013

tấn
340
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn KT:0.60 mm x 1230mm, hàng mới 100%

tấn
1.000
Cảng Hải Phòng
CIF

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt và thép

tấn
310
Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh)
DAF

Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
344
Cảng Hải Phòng
CFR
Gỗ và sản phẩm
 
 
 
 

Gỗ thông xẻ ( 35*90*3.000~5.100 ) MM

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ (Tên khoa học: Teada/ Elliottis) 15MM x 100/140MM x 1800MM. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites.

m3
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 50MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% WIDE 50

m3
379
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5M & Up, đ­ờng kính: 70CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
503,84
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ Lim Tali dạng xẻ, dài: 0.9/1.2/1.5/1.8/2.1M, rộng: 140MM-250MM( maximum 10% 110-140MM, minimum 30% 250MM & Up), dày: 58MM(+3). Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
662,95
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 22MM x 60MM AND UP x 2.0M AND UP.

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thức ăn chăn nuôi

 
 
 
 

Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc, ẩm độ: 11.76%, Aflatoxin < 1PPB, hoạt độ ure 0.06MGN/MIN-30độC, Protein 46.03%), hàng xá

tấn
490
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CFR

Bột thịt x­ơng bò ( Bovine meat and bone meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%

tấn
495
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - hàng mới 100%

tấn
810
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Đạm thủy Phân Từ Lợn ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
530
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
750
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 42,2%, độ ẩm:1,9%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
455
Cảng Hải Phòng
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng ENTEC 20-10-10-3S. Hàng mới 100%

tấn
564
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón dùng trong nông nghiệp Ammonium Sulphate (SA) (50Kg/Bao)

tấn
120
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Prilled Urea. TP: Nitrogen: 46% Min. Biuret: 1% Max. Moisture: 0.5% Max. Color: White, Free Flowing, Free From Harmful Substances.

tấn
321
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón DAP xá (Di-Ammomium Phosphate), Nitrogen:18%Min, P2O5: 46.0%Min, nguyên liệu sản xuất phân bón NPK

tấn
440,64
Cảng Gò Dầu (Ph­ớc Thái - Đồng Nai)
CFR

Phân DAP (Diammonium Phosphate) (NH4)2HPO4, N>=18%, P2O5 >=46%, Trọng l­ợng 50kg/bao, Bao 2 lớp PP/PE do TQSX

tấn
446,06
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAF
(Còn nữa)

Nguồn: Vinanet