(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD/T)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
SẮT THÉP
 
 
 
 

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI430 BA/2B; Size: ( 0,6-0,9)mm x (1000-1255)mm x cuộn; Hàng mới 100%

tấn
1.065
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu .    Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và   TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013

tấn
342
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu, mảnh đ­ợc cắt phá từ các công trình, máy móc, thiết bị nhà x­ởng dùng làm nguyên liệu sản xuất, hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo TT01/2013/BTNMT. Số l­ợng = 10 x container 20ft

tấn
395
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng ,hàng loại ,ch­a tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim ,tiêu chuẩn JIS G3131,hàng mới ,kích th­ớc : 1,2-6,0mm x 700-1600mm x cuộn

tấn
460
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn grade 430,No.1 , hàng loại 2 : (3,0mm - 4,35mm ) x (1234mm- 1277mm) x Cuộn/ hàng mới 100%.

tấn
1,025
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
357
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, sơn, ch­a qua sử dụng, loại hai. Kích th­ớc: ( 4.0 - 25.0mm ) x ( 1200mm trở lên ) x ( 1800mm trở lên )

tấn
428
Cảng Hải Phòng
CFR

GỖ NGUYÊN LIỆU

 
 
 
 

Gỗ Dẻ Gai (Beech sawn timber) xẻ sấy ch­a rong bìa dày 26mm x 100mm+ x 3m loại BC.(tên khoa học: Fagus sylvatica)

m3
311
KNQ C.ty TNHH kho vận C.STEINWEG VN
DAT

Gỗ bồ đề xẻ 6/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
305
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ d­ơng xẻ- 4/4 YELLOW POPLAR LUMBER KD RGH 1C CND

m3
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi trắng xẻ sấy 3Com , 4/4" x3"&wider x 4'&up (Tên khoa học: Quereus sp)

m3
385
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì xẻ 4/4 2 Com KD ( Tên khoa học: Fraxinus sp). Dày 26 mm; Rộng 7.6- 33.0 cm ; Dài 1.8- 3.1 m, Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục Cites

m3
398
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Grandis FSC 100%. Kính 30cm up, dài 5.7m up

m3
145
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

THỨC ĂN GIA SÚC VÀ NGUYÊN LIỆU

 
 
 
 

Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
248
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá ( dùng làm thức ăn gia súc )

tấn
1,320
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu hạt cải (Canola meal) Protein: 36.35%; độ ẩm: 10.88%; Aflatoxin: <10ppb. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản

tấn
410
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 10.5%, protein 30.83%, hàm l­ợng xơ thô 6.89% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245

tấn
356
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (nguyên liệu SX TĂCN). Mục 5/TT26, QCVN 01-78.

tấn
660
Cảng Hải Phòng
CFR

Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 9.53 %, hàm l­ợng Aflatoxin <15 ppb

tấn
800
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột Lông Vũ Thủy Phân ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
820
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
PHÂN BÓN
 
 
 
 

Muriate of potash - Phân bón hoá học có chứa Kali, công thức hoá học K2O, có hàm l­ợng K2O là 60%, đ­ợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, không đồng nhất

tấn
410
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân Kali clorua (Potassium chloride)- CTHH: KCL, hàm l­ợng K2O>=60%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ uzbekistan.

tấn
380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguồn: Vinanet