(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép
 
 
 
 

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng loại 2, có hình dập nổi (không hợp kim, ch­a tráng, phủ, mạ sơn). Quy cách: 6mm x (1600-1800)mm x (4000-6000)mm - Hàng mới 100%

tấn
440
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim cán nóng không tráng phủ mạ. Dạng cuộn. Loại 2. Hàng mới 100%. Size: 1.2 - 1.9 mm X 410 - 560 mm X Cuộn

tấn
410
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
346
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu ( đ­ợc lựa chọn thu hồi từ công trình xây dựng, phuong tiện vận tải,máy móc thiết bị và các sản phẩm khác sau khi đã cắt phá tháo dỡ, loại bỏ tạp chất, vật phẩm cấm nhập khẩu phù hợp TT-01/2013/BTNMT )

tấn
310
Cửa khẩu Ph­ớc Tân (Tây Ninh)
DAF

Thép phế liệu loại HMS1 (100%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
368
Cảng Hải Phòng
CFR
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
 
 
 

Gỗ thông xẽ (PICEA ABICES) (22 x 125 x 3600MM)

m3
275
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF 18 mm

m3
325
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4 loại Industrial 22mm x 75mm & UP x 2.13m AND UP

m3
225
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 19 MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% NARROW 19

m3
379
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng cây, dài: 5.3M & Up, đ­ờng kính: 70CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
564
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ Lim (TALI) xẻ.Tên KH:Erythropleum ivorense. KT: 5.5cm(+6mm)* 100/105/140/142/145mm*2m up & 5.5cm(+6mm)* 251/255mm*2.25m up.Hàng không nằm trong danh mục CITES

m3
785
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ Sồi ( White Oak ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy ch­a rẻ mộng, dài (1.220-4.270) m. Tên khoa học: QUERCUS SPP

m3
520

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Khô Dầu Đậu Nành nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Độ đạm: 46.27%, độ ẩm: 10.34%, Ure: 0.05mgn/g/min at 30 degrees centigrade, aflatoxin: less than 20 PPB

tấn
507
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CFR

Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 7.9%, Protein 84.9%, Không có E.coli, Salmonella.

tấn
685
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein:59,51%,độ ẩm;3,79%,melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT

tấn
400
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - hàng mới 100%

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 46,3%, độ ẩm 5,5%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR

Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
332
Cảng Hải Phòng
CIF

Khô dầu đậu t­ơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNN PTNT).

tấn
584
Cảng Hải Phòng
CFR
Hóa chất, phân bón
 
 
 
 

Phân bón rễ NPK 15-5-20. Thành phần: 15%N, 5%P2O5, 20%K2O. Hàng phù hợp thông t­ số 42/2011/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.

tấn
668
Cảng Hải Phòng
CIF

Phân Bón NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE

tấn
670
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Ammonium sulphate (Phân Đạm SA) dạng bột , CT hóa học (NH4)2SO4 hàm l­ợng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc

tấn
122
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ammonium Nitrate Crystal NH4NO3: 99,5%min, dạng tinh thể, Trung Quốc SX mới 100%, đồng nhất đóng bao 50KG/bao

tấn
315

Cửa khẩu đ­ờng sắt LVQT Đồng Đăng

DAP

Ammonium Nitrate Porous Granular NH4NO3: 99,5%min, dạng hạt xốp, Trung Quốc SX mới 100%, đồng nhất đóng bao 40KG/bao

tấn
340

Cửa khẩu đ­ờng sắt LVQT Đồng Đăng

DAP

Phân hóa học có chứa Nitơ: MAGNESIUM SALT (MAGNESIUM NITRATE) Mg(NO3)2.6H2O

tấn
360
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
(Nguồn: Vinanet, TCHQ)

Nguồn: Vinanet