Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, hàng lmới 100% (2.30mm trở xuống x 30mm trở lên x Cuộn)
|
tấn
|
425
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng không hợp kim, cha tráng phủ mạ , sơn, cha qua sử dụng, hàng loại 2, Jis 3131 1996 GRADE SPHC. Kích thớc : (1.4 - 3.2 mm) x ( 600 - 1,500 mm) x ( 700 - 3,000 mm).
|
tấn
|
435
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 400 ( 0.25 /0.6 x 100/1170 mm x C)
|
tấn
|
1,100
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, cha dát phủ mạ tráng, cha ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.5 x 1274 mm
|
tấn
|
544
|
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cha gia công quá mức cán nguội 430, có kích thớc 0.49 - 0.495mm x 1001 - 1238 mm x cuộn. Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,230
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 304L 0.6mm x 1524mm ,hàng mới 100%
|
tấn
|
2,100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng loại 2 (không hợp kim, cha tráng, phủ, mạ sơn) Quy cách: 10mm x (1530-1550)mm x (2800 - 6010)mm - Hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm không hợp kim cán nóng phẳng cha ngâm tẩy gỉ, dạng cuộn, ATOS60, size: 4.5mmx1524mmxC
|
tấn
|
688
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn grade 430/439/410S441 : (1.01 - 2.8)MM X 1000 MM UP X Cuộn/ hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,000
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng tấm,kích thớc : 2.0mmx1250mmx 3000mm,mới 100%
|
tấn
|
950
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng loại 2 không hợp kim, cha tráng phủ mạ, đã ngâm dầu tẩygỉ, tiêu chuẩn JIS G3131, size: 2.3mm -2.5mm x 914-1219mm x 1828-2438mm, hàng mới 100%
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn L1 size 0.40mm x 1241mm up x coil
|
tấn
|
1,680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép tấm cán nóng, không hợp kim cha tráng phủ mạ Kt T 12 x W 2500 x L 12000mm
|
tấn
|
950
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, cha tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (3.00mm trở xuống x 30mm trở lên x Cuộn)
|
tấn
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng ( 3mmx600mm xC) ,mới 100%
|
tấn
|
900
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Giờng bằng bột gỗ ép, không đệm, kích thớc đặt đệm (1800x2000)mm.Hiệu YONGHAOXUAN. Hàng mới 100%
|
chiếc
|
185
|
Cửa khẩu Chi Ma (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Ván ép -CHINESE PLYWOOD 1175x2000x18mm
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ sồi xẻ dày 18 mm FSC 100% Grade Comm 2
|
m3
|
448
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ xẻ: Gỗ Dẻ Gai (Steamed Beech) B Grade. Dày 26mm; Rộng 10-42cm; Dài 1,6-3,1m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES
|
m3
|
442
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ VÂN SAM Xẻ CHƯA BàO ( WHITE WOOD) 32MMX175MMX2985MMUP (SF 5TH AND BETTER) Tên khoa học: Picea Abies
|
m3
|
290
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ sấy loại ABC, quy cách (dày 27mm x rộng trên 150mm x dài trên 1.8m) - tên khoa học Quercus sp
|
m3
|
485
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tần bì tròn(ASH LOGS) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2,4m trở lên, ĐK:30cm
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Ván MDF 1( 25 X 1830 X 2440 MM ) hang da qua xu ly
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ (đã bào, bo cạnh)
|
m3
|
680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 2440mmx1220mm x4.5mm
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ cao su xẻ: 43*43*590MM (quy cách biên: 43*43*600MM)
|
m3
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Thông xẻ sấy 100~300 x 25~50mm x 1.8-6 (Tên khoa học: Pinus Radiata)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ hơng xẻ thô châu phi dài từ 2 mét đến 2.3 mét, rộng từ 0.15 mét đến 0.22 mét, dày từ 0.15 mét đến 0.22 mét. Mới 100 % ( PTEROCARPUS ERINACEUS), gỗ không cấm nhập khẩu và không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
300
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ tròn giá tỵ-teak logs fsc 100%, tên khoa học:tectona grandis,chu vi 70-79cm
|
m3
|
332
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ TRòN BạCH ĐàN : KAMARERE ROUND LOGS - FSC CONTROLLED WOOD
|
m3
|
163
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn tròn rừng trồng 30-39CM / Eucalyptus grandis
|
m3
|
174
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ vân sam xẻ (38x140mm), hàng mới 100%, do Sweden sản xuất
|
m3
|
235
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Ván mdf: 1220*2440*17MM (quy cách biên: 1245*2465*17MM)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ hơng xẻ ( Pterocarpus Pedatus Pierre ), dầy ( 13 - 50 ) cm, rộng ( 13 - 60 ) cm, dài ( 80 - 280 ) cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites.
|
m3
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Gỗ tần bì tròn (ASH) (Tên khoa hoc: Fraxinus excelsior ), nguyên cây, cha xẻ sấy, Đờng kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 3m trở lên, không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
223
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ tần bì cây tròn ( ASH LOGS ) dài 3m trở lên,đờng kính 40cm -99cm, hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
303
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Thông xẻ sấy. Size: 45mm X 147mm X 3050mm. Mới 100%
|
m3
|
285
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ dơng xẻ- 4/4 YELLOW POPLAR LUMBER KD RGH 2C
|
m3
|
313
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25,4mm), rộng 7,5-41cm,dài 1,8-4,8m.Tên KH: Quercua Alba
|
m3
|
325
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn fsc 100% grandis, đờng kính 30 +, chiều dài 5.2m-5.8m
|
m3
|
155
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Cám gạo ( Rice Bran - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
465
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng : Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu đúng theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của bộ NN và PTNN (ô số 5).
|
tấn
|
569
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012/BNNPTNT
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo trích ly ấn độ. Hàng đóng bao trong cont. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với Thông t 26/2012 của Bộ NN &PTNT
|
tấn
|
173
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải RAPESEED MEAL EXTRACTION,nguyên liệu thức ăn chăn nuôi,hàng phù hợp theo TT26/2012 BNNPTNT ngày 25/06/2012,(mục 6 theo QCVN-01-78:2011/BNNPTNT.
|
tấn
|
270
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Soyabean Meal), protein tối thiểu 46%, độ ẩm nhỏ hơn 14%, hàm lợng aflatoxin nhỏ hơn 50 PPB, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
518
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Palm Kernel Expellers ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm <11%, Hàm lợng Aflatoxin <100PPB
|
tấn
|
170
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sx TĂCN - hàng phù hợp với TT26/BNN &PTNT: Protein: 15.67% ; Moisture: 11.24% - Hàng rời
|
tấn
|
223
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn . protein :50,25%, độ ẩm :6,45%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/ 2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám Mì Viên ( Wheat Bran Pellets) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu theo TT số 26/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
223
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dịch cá ( chất bổ sung đạm dùng để chế biến làm thức ăn chăn nuôi tôm) - FISH SOLUBLE LIQUID FOR FEED PURPOSE,Hiệu Kaikoh. Hàng mới 100%
|
tấn
|
640
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.58%; Độ ẩm: 8.37%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
845
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu cọ - PALM KERNEL EXPELLER, ( PROTEIN 15.1 %;độ ẩm 4,5 )
|
tấn
|
195
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột bánh (Phụ phẩm từ sản xuất bánh để bổ sung trong thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Hàng đóng bao 50kg/bao
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì:nguyên liêu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp với TT26/2012TT-BNNPTNT
|
tấn
|
210
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 46,39%, độ ẩm 7,15%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT
|
tấn
|
360
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá. (Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT- BNN PTNT của Bộ NN PTNT ngày 25/06/2012).
|
tấn
|
1,510
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.37%, độ ẩm 8.67%, hàm lựong Aflatoxin 34ppb
|
tấn
|
275
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Thịt Gà (Poutry Meal). Nguyên Liệu Thức Ăn Gia súc
|
tấn
|
833
|
Cảng Hiệp Phớc (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
240
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
635
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
228
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám Mì Viên (hàng nhập khẩu theo thông t 26). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 (mục 3)
|
tấn
|
223
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - STEAM DRIED FISHMEAL, ( PROTEIN 69,40%, độ ẩm 6,90 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,00 %,TVN 116MG/100GR,
|
tấn
|
1,380
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
205
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
393
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
368
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bột bánh mì vụn ( Bakery Meal ). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT, ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
285
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 12.5%, protein 27.4%, hàm lợng xơ thô 12.8% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
555
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô- Corn Gluten Meal (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
770
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng ( Meat and bone meal) , hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNTngày 26/05/2012.
|
tấn
|
450
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Hóa chất phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), Hàng xá.
|
tấn
|
140
|
Cảng Tân Thuận 2
|
CFR
|
Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
295
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Standard Muriate of Potash, Pink Color (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20", công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CPT
|
Phân bón NPK 16-16-16 ( 50 KG/ BAO) , mới 100%
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón AS xá (Ammonium sulphate), Nitrogen:20.6%Min, nguyên liệu sản xuất phân bón NPK
|
tấn
|
147.90
|
Cảng Gò Dầu (Phớc Thái - Đồng Nai)
|
CFR
|
Phân bón NPK dạng viên 20-10-10
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|