Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sản phẩm thép
|
|
|
|
|
Thép cán nóng dạng cuộn,không hợp kim,cha tráng phủ mạ.kt(1.60 - 3.0mm x 730 - 1669mm x cuộn )
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt và thép
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Bình Hiệp (Long An)
|
DAF
|
Thép phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép (phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 và đáp ứng quy chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT của Bộ tài nguyên môi trờng).
|
tấn
|
378
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4 loại COL 96mm x 23mm x 2.4m - 6.0m
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ QC:( Dầy 20-22 x Dài 1800-3900 x Rộng 100 -600) mm . WHITE OAK LUMBER( Quercus)
|
m3
|
378
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (Radiata nhóm 4), size: 15mm (10-25% 14mm) x 100mm/ 140mm x 1800mm (mới 100%)
|
m3
|
232
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Khô dầu đậu nành - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
479
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
tấn
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 6.9%, Protein 85.3%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
727
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm: 1.96pct; Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong các containers
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Hóa chất phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón SOLUPOTASSE (SOP/K2SO4/POTASSIUM SULPHATE)
|
tấn
|
710
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Bón NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE
|
tấn
|
720
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Đạm SA, công thức hóa học (NH4)2SO4 Amoniumsulphate, thành phần N >= 20,5%, đóng gói 50Kg/Bao, mới 100%
|
tấn
|
126
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|