Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép hợp kim đợc cán phẳng, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng tấm, hàng chính phẩm, tiêu chuẩn SS400B (7.8x1500x6000)mm
|
tấn
|
505
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.195
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Sắt phế liệu dùng để luyện thép theo tiêu chuẩn ISRI Code 200~206
|
tấn
|
367
|
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng SS400B ( 9.8mm x 1500mm x 6000mm)(46.88MT)hàng mới 100%, hợp kim, cha phủ, cha mạ, cha tráng
|
tấn
|
547
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 3.5mm X 1240mm x c. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn baby coils Grade JT2D, 2B : (1,1-1,14) mm x (1219 - 1240)mm x Cuộn/ hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.270
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ và sản phẩm
|
|
|
|
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 29MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% WIDE 29
|
m3
|
379
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ lim TALI ( Tên KH : Erythrophleum ivorense )dạng lóng . Đờng kính từ 67 cm - trên 100 cm. Hàng không thuộc danh mục Cites
|
m3
|
520.10
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
800
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ 4/4" 2 COM ( L:7'-15' , W: 3'-15')-WHITE OAK 4/4" 2 COM
|
m3
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 17MM x 60MM AND UP x 2.0M AND UP.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal ) - hàng mới 100%
|
tấn
|
560
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolyzed feather meal ) - hàng mới 100%
|
tấn
|
600
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng đủ tiêu chuẩn theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT trang 2 mục 6, Độ ẩm 12.5%, Aflatoxin<5.0 ppb )
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chă nuôi ). Hàng nhập theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
195
|
Cảng Vict
|
CNF
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
Phân Đạm UREA, công thức hoá học (NH2)2CO, thành phần Nitơ >= 46%. Đóng gói trong bao 2 lớp, lớp ngoài PP, trong PE, trọng lợng 50Kg/bao. Do Trung Quốc sản xuất
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân bón DAP (Di- Ammonium Phosphate, hàng bao)
|
tấn
|
415
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón chứa Kali và các nguyên tố trung vi lợng KORN KALI + B. Hàng mới 100%
|
tấn
|
400
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|