Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép
|
|
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép tấm cán nóng hợp kim crom mangan, cha tráng phủ mạ, rộng 2400mm, dày 25mm, dài 8000mm. Code: BISPLATE 400. Nhà sx: BISALLOY STEELS. Hàng mới 100%
|
tấn
|
2.058
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, đã ngâm tẩy gỉ, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 6,00mm trở xuống; rộng 1100mm trở xuống (Hot rolled steel coils).
|
tấn
|
427,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu và các mảnh vụn khác
|
tấn
|
323
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Thép thanh tròn cán nóng dạng cuộn hợp kim, không tráng phủ mạ. Size 6.5mm x cuộn, SAE 1008B. Hàm lợng Bo lớn hơn hoặc bằng 0,0008%. Mới 100%.
|
tấn
|
515
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép hợp kim dạng que đợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều, có hàm lợng Bo>=0.0008%, hàng chính phẩm, tiêu chuẩn chất lợng SAE1008B - 6.5mm
|
tấn
|
523
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép cuộn không hợp kim đợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (cha phủ, cha mạ, cha tráng) hàng mới 100%, tiêu chuẩn SS400B, Size: 2.8mm X 1500mm X C
|
tấn
|
529
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện dạng băm vụn, phoi tiện (hàng đã qua sử dụng)
|
tấn
|
358
|
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Thép cán nóng dạng tấm , kích cỡ : 6-25mm x 600-2438mm x 2000-3600mm . Thép không hợp kim không tráng phủ mạ , hàng không quy chuẩn .
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 3,20mm trở xuống; rộng 800 trở xuống (Hot rolled steel coils).
|
tấn
|
475
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng đáp ứng Quy chuẩn quốc gia về môi trờng đối với sắt thép phế liệu nhập khẩu QCVN31:2010/BTNMT do Bộ Tài Nguyên và Môi trờng ban hành, Thông t 01/2013/TT-BTNMT.
|
tấn
|
355
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phế liệu và mãnh vụn khác của sắt hoặt thép : loại khác
|
tấn
|
321
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Gỗ nguyên liệu
|
|
|
|
|
Gỗ thông xẻ (45 x 140 x 3600 - 6000) mm (tên khoa học : Pinus Radiata)
|
m3
|
270
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Gỗ gõ đỏ Lingue đẽo vuông thô, dài: 200CM& Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Afzelia xylocarpa )
|
m3
|
630
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ thông đã xẻ, kích thớc 100 x 3960 x 38mm, hàng mới 100%, tên khoa học Pinus Sp.( hàng không thuộc danh mục CITES)
|
m3
|
235
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 29MM: WOOD AD PLANK EUCA FSC 100% NARROW 29
|
m3
|
379
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Lim (TALI) xẻ.Tên KH:Erythropleum ivorense. KT: dày 60(+3)mm* rộng 150mm up - 10% 100-140mm* dài 2100(+50)mm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
793,85
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ trắc Châu Phi (tên thơng mại Pau Rosa, tên khoa học Swartzia Fistu-Ioides), nguyên cây, đã bóc vỏ. Không nằm trong danh mục Cites. Mới 100%
|
m3
|
359
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 24MM x 97MM x 5400MM. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ thông xẻ (22mm x 150mm x 2100mm and up) va (44mm x 125mm x 2100mm and up)
|
m3
|
265
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ gõ đỏ Lingue đẽo vuông thô, dài: 200CM& Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Afzelia xylocarpa )
|
m3
|
635
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Ván MDF 21*1220*2440 mm
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 15MM x 140MM x 1800MM. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
|
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu san xuất thức ăn chăn nuôi).protein: 44.56%; moisture: 10.75%; fibre:3.81%; fat: 1.90% Hàng thuộc tt 26
|
tấn
|
523
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 7.8%, Protein 82.8%, Không có E.coli, Salmonella.
|
tấn
|
640
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 2%, protein 67%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
800
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Bột thịt xơng lợn: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật. Hàng mới 100%. Hàng phù hợp theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
415
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
tấn
|
450
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT - BNN PTNT
|
tấn
|
600
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : KHô dầu đậu tơng (Soybean meal).Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
523
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed feather meal)-Hàng mới 100%
|
tấn
|
620
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Bột gia cầm (POULTRY MEAL)
|
tấn
|
799
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật. Hàng mới 100% (Phù hợp TT26/2012/BNNPTNT)
|
tấn
|
427
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
405
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân bón kali (standard muriate of potash), hàng xá trong cont
|
tấn
|
350
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón MONOAMMONIUM PHOSPHATE (MAP 12-61-0)
|
kg
|
0,87
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân đạm SA( AMMONIUMSULPHATE),(NH4)2SO4 ,Hàm lợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm <=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX. Hàng đợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009.
|
tấn
|
114
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất phân bón HUMIC ACID 40%
|
tấn
|
190
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Phân đạm UREA (NH2)2CO. ( N >= 46% ). Đóng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
338,33
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP).N>=16%. P205>= 44%. Đóng bao quy cách 50kg/bao . Do TQSX.
|
tấn
|
439,91
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón Standard Muriate of Potash (kaki), hàng xá trong cont
|
tấn
|
350
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân đạm SA( AMMONIUMSULPHATE),(NH4)2SO4 ,Hàm lợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm <=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX. Hàng đợc phép NK theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009.
|
tấn
|
114
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân Bón CALCIUM BORON
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân UREA (nitrogen 46% min)
|
tấn
|
358
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
PHÂN BóN CAXI BO ( N= 15,5% - CaO = 26% - B= 0,3%)
|
tấn
|
365
|
Cảng Vict
|
CFR
|