(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép và nguyên liệu
 
 
 
 

Thép lá cán nóng dạng cuộn không tráng phủ, mạ sơn, không hợp kim hàng loại 2 JIS 3131 1996 GRADE SPHC kích th­ớc 1.7-2.9(mm) x 850-1300(mm) x C hàng mới 100%

tấn
495
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 2.3 x 1237 mm

tấn
546
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Sắt phế liệu No.1 and 2. 80pct HMS1 as per isri code no.200-201-202. 20pct HMS2 as per isri code no.203-204-205-206

tấn
342
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép silic kỹ thuật điện Cold Rolled Grain Oriented Electrical Steel in coil 0.27mm x 840-1000mm x cuộn

tấn
2.350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Thép Silic kỹ thuật điện dạng cuộn loai 0.30mm x 320mm dùng cho sản xuất máy biến thế, hàng mới 100%

tấn
1.625
Cảng Hải Phòng
CFR

Que thép không gỉ cán nóng dạng cuộn cuốn không đều 201 kt 10.50 - 19.00mm

tấn
1.295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim dạng cuộn, cán phẳng bằng ph­ơng pháp cán nóng, ch­a tráng phủ ( dày 18 mm* rộng 1219 mm* Cuộn)

tấn
775
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng đoạn , thanh , đầu mẫu ( hàng nhập khẩu theo đúng danh mục tại thông t­ 01/2013 /TT-BTNMT ngày 28/01/2013 )

tấn
395
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

thép tấm cán nóng, kích cỡ ko đồng đều, hàng loại 2, size (6-30mm)x600mm upx(1500-5000mm), ko tráng phủ mạ sơn, ko hợp kim

tấn
417
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không hợp kim cán nóng ch­a tráng phủ mạ dạng tấm 1.20MM UP X 600MM UP X 1000MM UP - Hàng loại 2 mới 100%

tấn
450
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn loại 430. Hàng mới 100%. Size: (0.3-0.4)mm x (700-1230)mm x C

tấn
1.080
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại PNS

tấn
380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội 400 series hàng loại 2 *(0.48 - 1.02) mm x (127 - 483) mm x cuộn

tấn
830
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Gỗ và nguyên liệu
 
 
 
 

Gỗ Lim Tali dạng xẻ, dài: 2.2M & Up, rộng: 100MM & Wider, dày: 40(+3)MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
780,16
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ tần bì cây tròn- ASH LOGS( FRAXINUS EXCELSIOR) chiều dài :2.9m trở lên, đ­ờng kính :25cm trở lên.Hàng không nằm trong danh mục CITES,

m3
225
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ DƯƠNG Xẻ CHƯA BàO ( POPLAR) 50MMX176MMUPX2000MMUP (B) Tên khoa học : Populus x euramericana ( Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ )

m3
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF 2.5 mm x 1830 mm x 2440mm GRADE E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD )

m3
277
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ sồi tròn BC Grade ( Tên khoa học: Quercus robur )

m3
242
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ (32 - 50mm x 75mm x 2.4 - 6.0m) Tên tiếng Anh: NEW ZEALAND RADIATA PINE, Tên Khoa Học: Pinus radiata

m3
240
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF đã qua xử lý , kích th­ớc (18mm x 1220mm x 2440mm)

m3
340
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ tròn giá tỵ-teak logs fsc 100%, tên khoa học:tectona grandis,chu vi 70-79cm

m3
320
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Cẩm lai đen (gỗ tròn), đ­ờng kính 24cm trở lên, dài 1.35m trở lên, tên KH: Raquel Ignacia Gomez De Baez, gỗ nhóm 1.

tấn
895
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì tròn loại ABC, d­ờng kính 30cm trở lên, dài 3m trở lên . Tên khoa học Fraxinus sp, hàng không nằm trong danh mục cites.

m3
245
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ sồi xẻ - Custom Shop , độ dày 26MM (tên khoa học : fagus sylvatica)

m3
388,60
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (12x1220x2440)MM

m3
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) -1220MM x 2440MM x 3.6 MM (14,700 tấm ) Hàng mới 100%.

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 25mm x 100 mm x 2.4- 6.0m.Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites

m3
235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì tròn loại ABC, đ­ờng kính 30cm trở lên, dài 3m trở lên . Tên khoa học Fraxinus sp, hàng không nằm trong danh mục cites, mới 100%

m3
245
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ sồi (dẻ gai) ( Beech Timber- Fagus Silvatica), kt:1200-3200x100-610x25-50mm. đã qua xử lý nhiệt, xử lý hoá chất công nghiệp. Mới 100%. Tổng 4449 tấm

m3
330
Cảng Hải Phòng
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Khô dầu hạt cải - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
270
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu cọ (Cám cọ) (PALM KERNEL EXPELLERS)- Hàng tàu xá

tấn
178
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột thịt x­ơng heo,thành phần protein 58,50 % , chất béo 10,19 % , ...Hàng phù hợp thông t­ 26/2012 BNNPTNT.Hàng mới 100%

tấn
415
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed Feather Meal), hàng mới 100%

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bột gan mực nhão (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
850
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dịch gan mực ( Squid Liver Soluble for animal feed use ) :Thành phần chính gồm chất béo và protein dùng trong sản xuất thức ăn gia súc

tấn
1.230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012

tấn
236
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
310
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
614
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột Gan Mực (Squid Liver Powder) Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản tại công ty

tấn
815
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
227,50
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
295
Cảng Hải Phòng
CNF

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
310
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột lông vũ - FEATHER MEAL ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
680
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
1.550
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 46,8%, độ ẩm 3,8%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với   TT26/2012BNNPTNT

tấn
365
Cảng Hải Phòng
CFR
Hóa chất, phân bón
 
 
 
 

Phân bón Kaly (MOP) K2O>=60%; Moisture<=1%

tấn
315
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
CPT

Phân bón CALCIUM NITRATE: (Total Nitrogen:15.4%; CaO: 26.0%; Ca: 18.3%; BORON: 0.30%). Hàng đóng trong bao Big Bag 1.200kg/ Bao. TC: 300Bao

tấn
358,37

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CIP

Phân Bón CALCIUM NITRATE

tấn
430
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Sulphate of potash(SOP)/ KalySunfat(K2SO4) dạng bột trắng, hàm l­ợng K2O >= 50% ( Nhập khẩu theo TT 85/2009/TT-BNNPTNT.Chất l­ợng: Phù hợp với tiêu chuẩn tại Thông t­ 36/2010/TT - BNNPTNT)

tấn
575
Cảng Hải Phòng
CIF
(Còn nữa)

Nguồn: Vinanet/Tổng cục Hải quan

Nguồn: Vinanet