(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Thép
 
 
 
 

Thép tấm hợp kim đ­ợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng (ch­a phủ, ch­a mạ, ch­a tráng) hàng mới 100 %, tiêu chuẩn SS400B, Size 7.8mm X 1500mm X 6000mm

tấn
531
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ 410/BA, gia công cán nguội dạng cuộn, kt: 0.26mm x 720mm/ cuộn, mới 100%.

tấn
1.185
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng SS400B ( 11.8mm x 1500mm x 6000mm)(48.702MT) hàng mới 100%, hợp kim, ch­a phủ, ch­a mạ, ch­a tráng.

tấn
527
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a đ­ợc tráng, phủ (t2.00 x w1212)mm

tấn
530
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
CFR

Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 45mm x (6000-6050) mmm

tấn
1.230
Cảng Hải Phòng
CIF

Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 53mm x (6000-6050) mmm

tấn
1.230
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn grade 430 2B : (1.2   - 2.0 )MM X (1219 -1252)MM X Cuộn/ mới 100%.

tấn
1.000
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cuộn cán nóng, hàng loại 2, ch­a tráng phủ mạ sơn, không hợp kim, hàng mới, tiêu chuẩn JIS G3131, kích th­ớc: (3,0-4,5)mm x (870-1350)mm x cuộn

tấn
417
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm cán nóng dạng kiện,hàng loại 2,hàng mới 100%,ch­a tráng phủ mạ sơn,không hợp kim:1,2-3,2mm x 600-1219mm x 600-2438mm = 26 kiện

tấn
440
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, ch­a gia công quá mức cán nguội, kích th­ớc: 1,5mmx1095mm

tấn
1.435
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu .    Phù hợp QĐ : QCVN 31 : 2010/BTNMT và   TT 01/2013/TT-BTNMT,ngày 28/01/2013

tấn
355
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép thanh tròn cán nóng dạng cuộn, không đều, hợp kim, không tráng phủ mạ. Size 10.0mm x cuộn, SAE 1008B. Hàm l­ợng Bo lớn hơn hoặc bằng 0,0008%. Mới 100%. Hàng dùng cho cán kéo, không dùng cho thép cốt bê tông, không phù hợp cho sản xuất que hàn .

tấn
522
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép hợp kim đ­ợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn, hàng chính phẩm SS400B - 9.8x1500xC (mm)

tấn
529
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 201/2B: 0.8mm x 600-630mm x coil

tấn
1.285
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HONG KONG GRADE A AND GRADE B (50:50)

tấn
390
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn, gia công quá mức cán nguội. kích th­ớc: 0.5-1.0mm x 800mm up x cuộn

tấn
780
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a đ­ợc tráng, phủ (t2.50 x w1230)mm

tấn
543
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
CFR
Gỗ và sản phẩm
 
 
 
 

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata Pine-nhóm 4) 16-22MM x 60MM & UP x 2.0M AND UP.

m3
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván Coffa gỗ phủ phim chịu n­ớc, đã xử lý nhiệt size: 18mmx1220mmx2440mm

m3
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván Plywood (dày:3->25)mm

m3
360
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK70cm trở lên dài 5.2m trở lên Grade B gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum suaveolens

m3
438
Cảng Hải Phòng
CNF

gỗ sồi xẻ (tên khoa học:Quercus spp. Công ty cam kết hàng không không thuộc danh mục Công ­ớc Cites)

m3
565
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Teak tròn (Tên khoa học:TECTONA GRANDIS) Girth:150-169cm;Length 1,7m trở lên (N.3) hàng không nằm trong danh mục Cites

m3
680
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ sồi tròn CD Grade ( Tên khoa học: Quercus spp )

m3
219
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 50mm)

m3
412
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng cây , dài: 4.0M & Up, đ­ờng kính: 80-99CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
497,68
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense

m3
797,65
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ OAK (Sồi) xẻ sấy độ dày 4/4" QC: (51~330)MM x (1524~4267)MM - COM 3B, ch­a qua xử lý làm tăng độ rắn, tên khoa học: Quercus spp.

m3
330

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CIF

Gỗ THÔNG Xẻ ( BDLS RADIATA PINE LUMBER ) 24MMX75MMX1.6M+

m3
238
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván MDF (15.0~18.0 x 1220 x 2440)MM

m3
285
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 70cm trở lên dài 5.2m trở lên Grade A3 gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum Suaveolens

m3
518,13
Cảng Hải Phòng
CNF

Gỗ Xẻ :Gỗ Sồi Trắng (WHITE OAK) ABC.Dày 22mm.Dài 2,1-4,6m.Rộng 10-30 cm.Gỗ nhóm 4;Không thuộc danh mục CITES

m3
450
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim Tali dạng xẻ, dài: 2.2M & Up, rộng: 100MM & Wider, dày: 60(+3)MM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên latinh: Erythrophleum Ivorense )

m3
750
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ linh sam xẻ (Size: (22~75 x 100~150 x 2400 ~ 5400) mm, Tên TA: WHITEWOOD, Tên KH: PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)

m3
280
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ tần bì tròn (tên khoa học: Fraxinus excelsior) từ 40cm trở lên loại ABC , hàng không thuộc danh mục Cites, kích th­ớc dài từ 3m trở lên.

m3
300
Cảng Hải Phòng
CIF
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
 
 
 

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột x­ơng thit lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%

tấn
395
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu hạt cải. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp TT 26 ngày 25/06/2012. Hàng rời.

tấn
367
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá ( Fish meal)

tấn
1.450
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Gluten Ngô - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012/TT BNNPTNT ngày 25/06/2012.

tấn
730
Cảng Hải Phòng
C&F

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 50%, độ ẩm 10%, melamin < 0.05 mg /kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT

tấn
360
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo Thông t­ số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012

tấn
170
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNNPTNT

tấn
237
Cảng Hải Phòng
CNF

Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng nhập khẩu phù hợp Thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012

tấn
378
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNN PTNT).

tấn
570
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy Sản

tấn
1.000
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR

NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( India rice bran extraction )

tấn
165
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải

tấn
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô dầu đậu nành, sử dụng chế biến thức ăn gia súc, hàng mới 100%

tấn
568
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
225
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 50,47%, độ ẩm 5,34%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT

tấn
410
Cảng Hải Phòng
CFR
Phân bón
 
 
 
 

Phân bón hỗn hợp NPK: 15-5-20+4S+TE

tấn
540
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu phân bón Humate Urea, đóng gói 25kg/bao

tấn
620
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu phân bón Super Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao

tấn
690
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón KALI (MOP,Muriate Of Potash).Hàng xá

tấn
380
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao

tấn
152
Cảng Vict
CIF

Phân bón Potasium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao.

tấn
685
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón dùng trong nông nghiệp DAP (NH4)2H2PO4 Hàm l­ợng Nitrogen: 18% Min,P2O5: 46% Min, in bulk

tấn
428,50
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón MONO AMMONIUM PHOSPHATE (MAP 99%)

tấn
960
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng NOVATEC PREMIUM 15-3-20-2+TE.

tấn
734
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), Hàng xá.

tấn
157
Cảng Tân Thuận 2
CFR

Phân Kali đ­ợc đóng trong container (không đóng trong bao)

tấn
330
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Kaly (MOP) K2O>=60%; Moisture<=1%

tấn
315
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
CPT
(còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet