(giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
Đơn giá (USD/T)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

PHÂN AMMONIUM SULPHATE (SA) N 21%, HàNG RờI

135
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Phân bón NPK: 20-10-15 (50kg/ bao)

495
Cửa khẩu Xa Mát (Tây Ninh)
DAF

Phân bón Diammonium Phosphate(DAP) - (NH4)2HPO4 - N16% min;P2O5 44% min -TQSX - 50kg/bao

417
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
DAP

Ammonium Chloride (Phân đạm AMONI) CTHH NH4Cl, Hàm l­ợng NiTơ N>=25%, đóng bao 50Kg (Hàng mới 100%)

106
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Phân đạmSA( AMMONIUMSULPHATE),(NH4)2SO4 ,Hàm l­ợng N >=20,5%, S>=24%, Độ ẩm <=1%, Đóng bao 50kg, Do TQSX.

106
Cảng Đình Vũ - HP
CIF

Phân bón Clorua Amon - NH4CL, hàm l­ợng N>= 25 %, hàng đóng bao pp đồng nhất 50 kg/bao, do Trung Quốc sản xuất mới 100%

120
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
DAP

Phân đạm UREA công thức hóa học (NH2)2C0,hàm l­ợng ni tơ 46%,hàng đóng đồng nhất 50 kg/bao.

287
Đồng Đăng (Lạng Sơn)
DAF

Phân bón hỗn hợp NPK:26-6-8+TE dạng hạt, đóng bao 9.5kgs.

354
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Nguyên liệu phân bón Potassium Humate, đóng gói 25kg/bao.

383
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón amoni sulphat (SA) dạng bột, trọng l­ợng tịnh 50kg/bao, hàng mới 100%

120
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân NPK 16-16-8+13S dạng hạt, màu nâu đậm. Thông số kỹ thuật: N>= 16%, P2O5 >= 16%, K2O >= 8%, S >= 13%, H2O =< 2%. Hàng xá ( rời ), mới 100%, xuất xứ Hàn Quốc.

390
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

Phân NPK 18-9-18; Total Nitrogen: 18 (+/-0.5)PCT; Nitrate Nitrogen: 7.5PCT MIN; Total P205: 9 (+/-0.5)PCT; Total K20: 18 (+/-0.5)PCT

435
Cảng Khánh Hội (Bình Định)
CFR

Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao)

455
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón NPK 19-9-19 (50Kg/bao)

465
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân bón Kali (MOP) (Hàm l­ợng K2O >=60%, Moisture <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng l­ợng tịnh 50kg /bao, trọng l­ợng cả bì 50.2 kg/bao)

310
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
CPT

Phân bón Kali ( MOP) hàm l­ợng k20>= 60%, độ ẩm <=1%. hàng đóng bao đồng nhất khối l­ợng tịnh 50kg/bao

278
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAP

Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL), hàng xá

315
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CIF

Phân Bón FRUIT ACE (K2O:30%, MGO, CL)

550
Cảng ICD Ph­ớc Long 3
CIF

SULPHATE OF POTASH: Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao (hàng hóa thuộc danh mục nhập khẩu TT 85/2009/BNN ngày 30/12/2009, doanh nghiệp không phải xuất trình giấy phép nhập khẩu).

600
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Phân bón vô cơ Kali Clorua - Standard Muriate of Potash (SMOP) màu đỏ hồng. Hàng mới 100%. Thành phần: K2O: 61% (+/-1 pct); Độ ẩm: 0,5% max

330
GREEN PORT (HP)
CPT

Phân bón NPK (16-16-8-13S) - hàng xá

390
Cảng Khánh Hội (HCM)
CFR

PHÂN BóN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE

151
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Phân Ure (dạng rắn, nguyên liệu sản xuất Keo Ure)

290
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet