Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân Kali clorua(MOP) dạng mịn,hàng dùng trong sản xuất nông nghiệp,thành phần hóa học K20:60%.
|
tấn
|
321,77
|
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
|
CFR
|
Phân bón NPK FERTILIZER (NITRO FARM). 25kgs/bao. Thành phần: Nitrogen (N) 44%, K2O 0.3%. Hàng mới 100%. Phân vô cơ
|
tấn
|
1,300
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân MAP (Mono ammonium Phosphate) Hàm lợng N>=10%, P2O5>=50%, quy cách đóng bao 50kg/bao, bao 2 lớp PP/PE, do TQSX
|
kg
|
0,33
|
Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)
|
DAT
|
Phân bón DAP ( Di-ammonium phosphate ) (NH4)2HPO4. N>=16%, P2O5>=44%. Đóng bao 50kg. Do TQSX.
|
kg
|
0,41
|
Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai)
|
DAP
|
SUPER POTASSIUM HUMATE FLAKE - Nguyên liệu sản xuất phân bón.
|
kg
|
0,76
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Amoni Clorua (CTHH: NH4CL), hàm lợngN>= 25%, đóng bao 50kg/bao, Xuất xứ Trung Quốc. Hàng đợc nhập khẩu theo thông t 42/tt-bnnptnt, ngày 06/06/2011.
|
tấn
|
107
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Đạm SA, công thức hóa học (NH4)2SO4 Amoniumsulphate, thành phần N >= 20,5%, đóng gói 50Kg(+-0,2Kg)/Bao, mới 100%
|
tấn
|
124
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân bón MAGNESIUM SULPHATE MONOHYDRATE BALLS. Hàm lợng MgO: 25% min, S: 18,7% min. Hàng đóng trong bao 50kg
|
tấn
|
160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
NLSX Phân Bón KALI HUMATE
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón NPK 30-9-9+2MgO+TE (NPK ROSIER 30-9-9+2MgO+TE)
|
tấn
|
490
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón AMMONIUM SULFATE (SA), hàm lợng N: 20.5%, 50kgs/bao, hàng mới 100%
|
tấn
|
102
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Phân bón Magnesium Sulphate, đóng gói 50kg/bao, Hàm lợng MgO 25%, S 20%. NK theo TT số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011 của Bộ trởng Bộ NN & PTNT
|
tấn
|
147
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
PHAN BON KALI (MOP) K2O>=60%,MOISTURE<=1%(HANG DONG GOI DONG NHAT 50KG/BAO ,TRONG LUONG TINH 50,2 KG/BAO).
|
tấn
|
285
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón Mono Potassium Phosphate 99% Min (MKP 99%). Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,250
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate) Nguyên liệu sản xuất Phân bón NPK
|
tấn
|
149,94
|
Cảng Gò Dầu (P.THAI)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), hàm lợng N : 20.5% min, S : 23.6min, (50kgNW/bao), hàng mới 100%
|
tấn
|
109
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón Kaly (Mop).K20 >=60%,moisture <=1%.(Hàng đóng gói đồng nhất 50kg /bao .Trọng lợng tịnh 50.2 kg)
|
tấn
|
288
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân UREA N = 46% Min. Hàng đóng gói 50kg, PP+PE. Hàng đồng nhất.
|
tấn
|
308
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Kali, K2O>=60%, độ ẩm<=1%; Hàng đóng đồng nhất trong bao jumbo 1000kg/bao,netweight
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
Phân bón NPK 16-16-8-13S+TE. Thành phần Nitrogen 16.00 pct min, P2O5: 16.00 pct min, K2O: 8.00 pct min. Hàng xá
|
tấn
|
368
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
PHÂN BóN KALY, K2O>= 60%.( MOISTURE) <= 1%. HàNG ĐóNG BAO ĐồNG NHấT 50KG/BAO.NET WEIGHT
|
tấn
|
290
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK dùng bón gốc trong thành phần chứa đạm, phospho và Kali (NPK 16-16-16 fertilizer)
|
tấn
|
476,88
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Phân bón SA(Ammonium Sulphate)40kg/bao
|
tấn
|
122
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón UREA dùng trong nông nghiệp, mới 100%, hàng đóng bao, 50kg/bao
|
tấn
|
318,20
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân DAP 16.48.0 (Xuất xứ: Trung Quốc) Hàng đóng gói 50kg PP&PE, Hàng đồng nhất
|
tấn
|
443
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón vô cơ NPK 15 -15-15 +Ca1.5%+Mgo1000ppm+Fe1000ppm
|
tấn
|
450
|
Cảng Tân Cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
SULPHATE OF POTASH: Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao (hàng hóa thuộc danh mục nhập khẩu TT 85/2009/BNN ngày 30/12/2009, doanh nghiệp không phải xuất trình giấy phép nhập khẩu)
|
tấn
|
600
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón KALI (STANDARD MURIATE OF POTASH PINK COLOR) in bulk. Thành phần: K2O-61%(+/-1 pct point), Moisture-0,5% max.
|
tấn
|
330
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Phân bón vô cơ Kali Clorua - Standard Muriate of Potash (SMOP) màu đỏ hồng. Hàng mới 100%. Thành phần: K2O: 61% (+/-1 pct); Độ ẩm: 0,5% max
|
tấn
|
330
|
PTSC Dầu khí
|
CPT
|