(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Phân DAP (Diam monium phosphate) (NH4)2HPO4, N >= 16%, P2O5 >= 44%, đóng bao 50kg/bao, bao 2 lớp PP/PE, Do TQSX

tấn
407,10
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAT

Phân khoáng nông nghiệp Mono Ammonium Phosphate (MAP 12-61-0)

tấn
870
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Mono Potassium Phosphate (MKP 99%); Hàng mới 100%

tấn
1.280
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón chứa Kali và các nguyên tố trung vi l­ợng KORN KALI + B. Hàng mới 100%

tấn
387
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao

tấn
132
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón Amoni Clorua (NH4Cl), đóng gói 50kg/bao

tấn
140
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân bón SA (ammonium sulphate), N=21% min. đăng ký KTNN sô 14G03KN00536 ngày 18/03/2014. hàng rời nhập về cảng đóng gói bao 50kg/bao. phi I đã phân bổ

tấn
156
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân Kali (MOP) (Phân vô cơ)- MURIATE OF POTASH (MOP) FERTILZER

tấn
330
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân NPK 16-16-8 hàng xá (11.500 Tấn, ± 5%; N = 16%; P2O5 = 16%; K2O = 8%)

tấn
361
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón Kaly(MOP) K20>=60%; moisture<=1%, Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao

tấn
295
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAP

Phân bón Di-Ammonium Phosphate Fertilizer (DAP) in bulk. Thành phần P2O5 : 46% min, N: 18% min.

tấn
432
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Sulphate of Potash (SOP)/ Kali Sulphat (K2SO4), hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao

tấn
570
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ
 
 

Nguồn: Vinanet