(VINANET) – Giá quặng sắt kỳ hạn tại Trung Quốc tăng hơn 3% phiên hôm thứ tư (24/6), lên mức cao nhất trong 1 tuần, bởi giá giao ngay vững, do dự trữ tại các cảng của nước này thắt chặt.

Tuy nhiên, nhu cầu thép mùa hè giảm và dự kiến giá thép giao ngay suy giảm sẽ buộc các nhà máy thép hạn chế sản xuất, ảnh hưởng đến nhu cầu quặng sắt.

Hầu hết các hợp đồng quặng sắt giao kỳ hạn tháng 9 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng lên mức cao đỉnh điểm 442 NDT (tương đương 71,2 USD)/tấn – mức cao nhất kể từ ngày 16/6.

“Giá quặng sắt kỳ hạn vẫn giảm khoảng 50 NDT/tấn so với giá giao ngay. Nhưng nếu các nhà máy thép cắt giảm sản lượng trong tháng 7 và tháng 8, do suy giảm theo mùa, giá quặng sắt sẽ tiếp tục giảm”, Zhou Zhijun, nhà phân tích tại Zhongcai Futures, Thượng Hải cho biết.

Nhập khẩu quặng sắt của Trung Quốc từ Australia và Brazil tiếp tục tăng trong tháng 5, mặc dù tổng nhập khẩu suy giảm. Các nhà cung cấp nhỏ hơn tại Iran và các nơi khác cung cấp cho nước này với mức giá thấp, số liệu từ cơ quan hải quan Trung Quốc cho biết.

Một số thương nhân dự kiến sự suy giảm nguồn cung từ các mỏ khai thác quặng sắt chi phí cao, đã bù đắp xuất khẩu tăng từ nước sản xuất hàng đầu Australia và Brazil.

Australia đã cung cấp 241,7 triệu tấn quặng sắt sang Trung Quốc trong 5 tháng đầu năm 2015, tăng 14,8% so với cùng kỳ năm ngoái và chiếm gần 64% trong tổng xuất khẩu. Xuất khẩu từ Brazil tăng 4,2%, lên 70,89 triệu tấn.

Xuất khẩu sang Trung Quốc từ Iran trong 5 tháng đầu năm 2015 giảm 48%, trong khi xuất khẩu từ Indonesia giảm 71% so với cùng kỳ năm ngoái.

Giá quặng sắt giao ngay sang cảng Thiên Tân Trung Quốc giảm phiên thứ 3 liên tiếp trong hôm thứ ba (23/6), giảm 0,2%, xuống còn 60,5 USD/tấn. Giá quặng sắt hồi phục gần 30% từ mức thấp 46,7 USD/tấn vào đầu tháng 4.

Giá thanh cốt thép kỳ hạn tháng 10 tại Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,2%, lên 2.239 NDT/tấn.

Giá thanh cốt thép và quặng sắt ngày 24/6/2015:

Hợp đồng
ĐVT
Giá mới nhất
Thay đổi
% thay đổi
SHFE REBAR OCT5
NDT/tấn
2239
+ 5
+ 0,22
DALIAN IRON ORE DCE DCIO SEP5
NDT/tấn
442
+ 13
+ 3,03
SGX IRON ORE FUTURES JUL
USD/tấn
59,3
+ 1,11
+ 1,91
THE STEEL INDEX 62 PCT INDEX
USD/tấn
60,5
- 0,1
- 0,17
METAL BULLETIN INDEX
USD/tấn
61,34
 +1,32
+ 2,2
1 USD = 6,2081 NDT  
Vũ Lanh
Nguồn: Vinanet/Reuters
 

Nguồn: Internet