Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu tơng : Nguyên liệu sx TĂCN độ ẩm 10.37%, Hoạt độ Urê 0.05 tại 30 độ C, hàm lợng aflatoxin <4 . Nhập khẩu đúng theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của bộ NN và PTNN (ô số 5).
|
tấn
|
477
|
Cảng CáI Lân (Quảng Ninh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân
|
kg
|
0,74
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
ULTRACID LAC PLUS DRY - Chất bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT,trang 26 mục 246.
|
kg
|
1,25
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng lợn
|
kg
|
0,47
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô - DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
kg
|
0,23
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : MICRO-AID A. Lot: F102314, sx: 10/2014, hsd: 10/2016, nsx: Distributors processing , inc.
|
kg
|
6,95
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
EXW
|
Choline Chloride 60% Corn cob powder feed grade - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp mục 567-TT26/2012/TT-BNNPTNT.Hàng mới 100%.
|
kg
|
0,71
|
GREEN PORT (HP)
|
CIF
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 2.87%, protein 63.1%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
kg
|
0,77
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Chất bổ sung cho thức ăn chăn nuôi T-TOX, 20kg/bao, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, hàng mới 100%
|
kg
|
0,84
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột đạm từ lợn ( Processed animal Protein of porcine)( bột thịt xơng từ lợn), ,Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,41
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu phục vụ sản xuất thức ăn gia súc - Bổ sung trong TACN - LUCTAROM FRUITY. No.G181621-78156Z, G181625-78151Z, G181626-78057Z
|
kg
|
3,49
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Cám gạo trích ly - dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi,hàng bao đóng trong cont, 50kg/bao ( INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION ), hàng mới 100%
|
kg
|
0,15
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu cọ- Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc . Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng profat 21.14% , độ ẩm 6.91%,hàm lợng Aflatoxin 0.6448 ppb
|
tấn
|
106,50
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Protecno 50 - Thức ăn đạm thực vật lên men đậm đặc để bổ sung trong thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%
|
tấn
|
490
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột đậu nành đã tách béo (Nikka Milky - S)
|
kg
|
3,02
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.87%; Độ ẩm: 8.03%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
kg
|
0,85
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Đạm Từ Lợn (Bột Xơng Thịt Heo ) Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CNTS
|
tấn
|
380
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Wheat Bran/Pollard (Cám Mì) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.
|
kg
|
0,20
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo(đã qua sử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm 5.08%, protein 52%,không có E.coli,Salmonella
|
tấn
|
448
|
Cảng ICD Phớc Long 2
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN: bột thịt xơng lợn. Hàng phù hợp với mục hàng 9 - TT26/2012/TT-BNNPTNT,độ ẩm 4.98%,hàng không có E.Coli,Salmonella. Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT theo CV 17709/BTC-TCT.
|
tấn
|
452
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Bột Đạm Thủy Phân Từ Gia Cầm (Bột Xơng Thịt Gia Cầm - Bột Gia Cầm) Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN
|
tấn
|
425
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
212
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%
|
kg
|
0,85
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
LYSOFORTE DRY - Bổ sung chất nhũ hóa nhằm tăng khả năng hấp thu thức ăn chăn nuôi của vật nuôi - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN, Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế theo luật số 71/2014/QH13
|
kg
|
5,80
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein : 50,38%,độ ẩm:6,25%, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,40
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
224
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: DABOMB-P , Bột đậu nành bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi ( phụ phẩm công nghệ chiết dầu), nk theo TT26/2012/TT - BNNPTNT ngày 25/6/2012, stt 2819.
|
kg
|
0,96
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
CáM Mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
tấn
|
207
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Dịch cá thuỷ phân (Actipal Fish OL4) (Nhập khẩu theo CV số: 2682/TCTS-VP ngày 27/12/2012)- Mã HS theo Kết quả PTPL số: 623/PTPL-NV ngày 19/6/2013.
|
kg
|
1,12
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CIF
|
Canola - khô dầu hạt cải NK làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo CV 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 ban hành ngày 01/01/2015 TACN đóng 0% thuế GTGT hàng nhập khẩu.
|
tấn
|
347
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Bã Ngô (DDGS) (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) độ ẩm 9.1%, ash: 4.3%; protein: 29.7%.hàng nhập khẩu thuộc TT26
|
kg
|
0,19
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|