Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu SXTACN: bột thịt xơng lợn (bột đạm từ lợn). Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT,độ ẩm 4.95%,hàng không có E.Coli,Salmonella. Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT theo CV17709/BTC-TCT.
|
tấn
|
468
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột đạm từ lợn (Processed animal Protein of porcine)( bột thịt xơng từ lợn), Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,41
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 49.1%, Moisture 5.3%, Ecoli, salmonella không có. Hàng thuộc tt26
|
kg
|
0,42
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (bột bã ngô) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
257
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
CáM Mỳ VIÊN - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
kg
|
0,23
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 2.9%, protein 61.7%, không có E.coli, salmonella
|
tấn
|
688
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BộT Cá - FISH MEAL, PROTEIN: 60,07%; Độ ẩM: 5,50; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 3,16%
|
kg
|
1,41
|
Cảng ICD Phớc Long 1
|
CFR
|
Bột đạm thuỷ phân từ lợn ( Porcine hydrolyzed protein) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
428
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (Protêin: 52% Min.) - (Sản phẩm thu đợc sau chiết suất dầu đậu tơng, dùng làm nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
kg
|
0,60
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Wheat Bran/Pollard (Cám Mì) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT
|
kg
|
0,20
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Corn Gluten Meal 60% ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi)Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.
|
kg
|
0,84
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Hạt Cải (Canola Meal). Hàng nhập theo Thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
336
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
212
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Khô Dầu Cọ ( Profat 21.14%; Độ ẩm 6.91%; fiber 14.14% ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc TT26
|
tấn
|
117,50
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
NLSX Thức ăn chăn nuôi : Cám mì viên ( Wheat bran pellets ) - Hàng mới 100%
|
tấn
|
208
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với thông t số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 25/06/2012. Độ ẩm 11.0%. Aflatoxin Nil. Hàng đóng bao trong container, mới 100%
|
tấn
|
218
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BộT Cá - STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN: 67,40%; Độ ẩM: 7,40; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,00%, TVN 127,71MG/100GR
|
tấn
|
1,727
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên (nguyên liệu sx TACN tại nhà máy Viethope - TT Bình Mỹ - Bình Lục - Hà Nam)
|
kg
|
0,22
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bã ngô (DDGS)- HI FAT FLUFFY DDGS, PROTEIN: 31,3 ; Độ ẩM 8,7%; HàM LƯợNG XƠ THÔ 8.3%
|
kg
|
0,21
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|